Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Lưu Tường Vân
Xem chi tiết
thu hương
5 tháng 12 2021 lúc 9:47

bền chí >< nản chí

 bền lòng >< sờn lòng

Khách vãng lai đã xóa

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

đi HT

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thu Thủy
3 tháng 12 2022 lúc 20:11

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

NARUTO SSSSS
Xem chi tiết
Phong Thần
9 tháng 9 2021 lúc 17:09

Tham khảo

a. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình

b. ý chí, chí hướng, quyết chí, chí khí

Dương Bảo Huy
9 tháng 9 2021 lúc 17:13

A)Quyết chí, nhất chí ,chí phải, chí lí, chí công 

B)Ý chí  , quyết chí, chí hướng, chí khí, chí dũng 

Lê Khắc Đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Khánh Huyền
4 tháng 12 2021 lúc 16:16

a) VD: quyết tâm

b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

Đỗ Trần Phương Nam
2 tháng 12 2022 lúc 21:29

: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

Chu Thị Ngọc Bích
Xem chi tiết
nguyenvankhoi196a
26 tháng 11 2017 lúc 21:23

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

Nguyễn Anh Quân
26 tháng 11 2017 lúc 21:23

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
12 tháng 5 2017 lúc 11:53

Đáp án B

Phan Thị Ánh Tuyết
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
10 tháng 5 2021 lúc 17:08

Ko có từ nào bên dưới mà bạn, nhưng mình muốn cho bạn một số ví dụ về từ đồng nghĩa với từ bền chắc nha:vững bền, bền lâu, vững chắc

🙂T😃r😄a😆n😂g🤣
10 tháng 5 2021 lúc 17:09

Từ đồng nghĩa với từ BỀN CHẮC: BỀN VỮNG .

phương note
10 tháng 5 2021 lúc 21:40

vừng bền nè chác bền nè bền vững nè dodod

Đỗ Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Trần Bảo Minh Thư
3 tháng 12 2021 lúc 9:53

tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.

tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.

mik đang phân vân vs từ dao động.

chx chắc chắn đc.

bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen. 

hc tốt

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Nguyễn Hà Khanh
3 tháng 12 2021 lúc 9:56

Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí

Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng


  trả lời đầu tiên nè :O
 
 

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Nguyễn Hà Khanh
3 tháng 12 2021 lúc 9:59

ủa sao mình xuống dòng rồi mà lúc gửi nó bị dính vào nhau vậy

Khách vãng lai đã xóa
Đào Thị Hương Lan
Xem chi tiết
Chanh Xanh
4 tháng 12 2021 lúc 13:44

chí hướng

Lysr
4 tháng 12 2021 lúc 13:44

quyết chí
 

๖ۣۜHả๖ۣۜI
4 tháng 12 2021 lúc 13:45

quyết tâm 

YUKI
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
16 tháng 12 2021 lúc 21:00

Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa  “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?

a.Chí hướng                    b. chí công                      c. quyết chí

d.chí lí                            e. chí tình                       g. ý chí

La Minh Châu
17 tháng 12 2021 lúc 20:33

A, c, g