Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Từ ghép nào có chí mang nghĩa “Bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”???
1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:
a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chí
b. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công
2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau :
a. Lan là người bạn………..của tôi
b. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ăn
c. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nước
d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô tư
3. Gạch dưới các tính từ trong đoạn văn sau :
Những mảnh vườn trở nên xanh mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nhỏ nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm của các cô gái…lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau mở ra, những bông hoa phớt hồng năm cánh có cái nhụy vàng mỏng manh để hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trên trời thả xuống, nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt, chứ mắt thường không nhận thấy.
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
Từ nào sau đây có nghĩa là "công bằng, chính trực, không chút thiên vị"?
chí lí
chí tình
chí công
chí thân
Từ nào dưới đây có nghĩa là "hết sức chân thành và sâu sắc"?
chí tình chí thân chí lí chí công
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Từ nào dưới đây có nghĩa là "Có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài"? ước mơ, nguyện vọng ,chí tình, kiên nhẫn.
tìm 5 từ phức có tiếng ý 5 từ phức có tiếng chí theo nghĩa của từng tiếng trong từ ý chí