Ko có từ nào bên dưới mà bạn, nhưng mình muốn cho bạn một số ví dụ về từ đồng nghĩa với từ bền chắc nha:vững bền, bền lâu, vững chắc
Từ đồng nghĩa với từ BỀN CHẮC: BỀN VỮNG .
vừng bền nè chác bền nè bền vững nè dodod
Ko có từ nào bên dưới mà bạn, nhưng mình muốn cho bạn một số ví dụ về từ đồng nghĩa với từ bền chắc nha:vững bền, bền lâu, vững chắc
Từ đồng nghĩa với từ BỀN CHẮC: BỀN VỮNG .
vừng bền nè chác bền nè bền vững nè dodod
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gay cấn"?
kịch tính
đoàn tụ
thương yêu
kịch bản
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi" ?
A. Vui mừng
B. Sung sướng
C. Phấn chấn
D. Hân hoan
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ "vàng hoe"?
A. vàng xuộm
B. vàng xọng
C. vàng bạc
D. vàng mượt
Từ nào dưới đây không phải là từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
A. bình yên
B. hiền hòa
C. thanh bình
D. thái bình
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hoà bình”? (0,5 đ )
A. Trạng thái bình thản.
B. Trạng thái không có chiến tranh.
C. Trạng thái hiền hoà.
D. Trạng thái thanh thản.
Câu 8. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”? (1 đ )
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
Câu 9. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: (1đ )
Cánh đồng – tượng đồng
Cánh đồng: …………………………………………………………………………
Tượng đồng: …………………………………………………………………..
Câu 10. Đặt câu với một cặp từ đồng âm “đậu”? ( 1đ )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” ?
A. Sơn hà
B. Dân tộc
C. Non sông
D. Giang sơn
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng