Bài 8.Dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui” là:
A) Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú
B) Vui tươi, tươi vui, vui sướng, hài lòng
C) Vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi
1. Nhóm từ không đồng nghĩa:
A. vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
B. xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
C. tựu trường, khai giảng, khai trường.
D. năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
Câu 7. Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
a. Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng,
………….. ở ánh mắt bà.
(vui vẻ, mãn nguyện, phấn khởi)
b. Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến ……............ (bịn rịn, lưu luyến, quấn quýt)
1.Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Bát ngát, vui vẻ, vùng biển, phấn khởi, không phận, kháu khỉnh, sân bay, mênh mông, xinh xắn, hải phận, phi cơ, phi trường, tàu hoả, máy bay, xe lửa, vùng trời.
2. Xác định CN, VN trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi lao động, lớp em đã trồng cây và tưới nước.
b, Lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể dục rất đẹp.
c, Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ BỀN CHẮC ?