tìm x để x-7/x-1<1
giúp mk nha mn!
ai trl đc mk tick cho!!!
Cho biểu thức C= căn x+2/ căn x-3 (Đk: x >_0, x khác 9)
1.Tìm giá trị của C tại x =1/25
2. Tìm x để C=-2 , C= 7/5
3.Tìm x để B>1 , B nhỏ hơn hoặc = -7/2
1: Thay \(x=\dfrac{1}{25}\) vào C, ta được:
\(C=\left(\dfrac{1}{5}+2\right):\left(\dfrac{1}{5}-3\right)=\dfrac{11}{5}:\dfrac{-14}{5}=-\dfrac{11}{14}\)
2: Để C=-2 thì \(\sqrt{x}+2=-2\left(\sqrt{x}-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}+2+2\sqrt{x}-6=0\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}=4\)
hay \(x=\dfrac{16}{9}\)
Để \(C=\dfrac{7}{5}\) thì \(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-3}=\dfrac{7}{5}\)
\(\Leftrightarrow7\sqrt{x}-21=2\sqrt{x}+10\)
\(\Leftrightarrow5\sqrt{x}=31\)
hay \(x=\dfrac{961}{25}\)
7. P = \(\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\) tìm x để P< 1 với x ≥ 0 , x ≠ 4
8. P = \(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}\) tìm x để P < 1/4 với x≥0, x ≠ 1
8: Để \(P< \dfrac{1}{4}\) thì \(P-\dfrac{1}{4}< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4\sqrt{x}-8-\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}< 0\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}< 9\)
hay x<9
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(\left\{{}\begin{matrix}0\le x< 9\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
7.
\(P< 1\Leftrightarrow\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}< 1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-1< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+\sqrt{x}-\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+1}{\sqrt{x}-1}< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-1< 0\)
\(\Leftrightarrow x< 1\)
Vậy \(0\le x< 1\)
8.
\(P< \dfrac{1}{4}\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}< \dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow4\left(\sqrt{x}-2\right)< \sqrt{x}+1\)
\(\Leftrightarrow4\sqrt{x}-8< \sqrt{x}+1\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}< 9\)
\(\Leftrightarrow x< 9\)
Vậy \(0\le x< 9;x\ne1\)
cho số hữu tỉ sau : x= 7/3a-1
a. tìm a để x=-1
b. tìm a để x =7
Giải:
Ta có: x = 1
=> \(\frac{7}{3a-1}=1\)
=> \(3a-1=7\)
=> 3a = 8
=> a = 8/3
b) Ta có: x = 7
=> \(\frac{7}{3a-1}=7\)
=> 3a - 1 = 7 : 7
=> 3a - 1 = 1
=> 3a = 2
=> a = 2/3
#)Giải :
a) \(x=\frac{7}{3a-1}\)
Theo đề : \(-1=\frac{7}{3a-1}\)
Từ đây giải ra a = - 2
b) \(x=\frac{7}{3a-1}\)
theo đề : \(7=\frac{7}{3a-1}\)
Từ đây ra a = \(\frac{2}{3}\)
1, Tìm \(x\in N\) để \(x^2+3x+5⋮7\)
2, Tìm \(x\in N\)* để:\(x^4+x^2+8⋮11\)
1.
\(x^2+3x+5=\left(x+1\right)\left(x+2\right)+3\)
Tích 2 số tự nhiên liên tiếp chia 7 chỉ có các số dư 2, 5, 6 nên \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)+3\) ko chia hết cho 7 với mọi x
2.
\(x^4+x^2+8=x^2\left(x^2+1\right)+8\)
Tích 2 tự nhiên liên tiếp chia 11 chỉ có các số dư 1, 2, 6, 8, 9 nên \(x^2\left(x^2+1\right)+8\) ko chia hết cho 11 với mọi x
1.Ta có x^2 + 3x + 5 ⋮ 7 <=> x^2 - 4x + 5 - 7x ⋮ 7
<=> x^2 - 4x + 4 + 1 ⋮ 7 <=> (x-2)^2 + 1 ⋮ 7
<=> (x-2)^2 : 7 dư 6
Mà (x-2)^2 là số CP => (x-2)^2 : 7 dư 1,4,2
=> Vô lí. Vậy n ∈ ∅
2.Ta có x^4 + x^2 + 8 ⋮ 11 <=> x^4 + x^2 : 11 dư 3
<=> x^2(x^2+1) : 11 dư 3
Mà x^2(x^2+1) là 2 số nguyên dương liên tiếp
=> x^2(x^2+1) : 11 dư 2,6,1,9,8
=> Vô lí. Vậy n ∈ ∅
tìm x để \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{1+x\sqrt{x}}\)>\(\dfrac{1}{7}\)
Ta có: \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+1}>\dfrac{1}{7}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x-\sqrt{x}+1}>\dfrac{1}{7}\)
\(\Leftrightarrow x-\sqrt{x}+1< 7\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+2\right)< 0\)
hay \(0\le x< 9\)
Tìm x để :
5*(x-1)+2/6 – 7*x-1/4 = 2*(2*x+1)/7 – 5
1)Tìm x;y thuộc Z để
a) x.y=-2
b)(x-3).(y+7)=-6
2)Tìm x thuộc Z để
a)(x+1).(x+7)<0
b)(x-2).(x-10)<0
cho biểu thức: E=(8-x)/(x-7)+1/(7-x). tìm x để E=8
hay 8 = \(\frac{8-x}{x-7}\)- \(\frac{1}{x-7}\)(x khác 7)
<=> 8 = \(\frac{7-x}{x-7}\)
=> 8 = -1 (vô lí)
=> không tồn tại x để E =8
1.cho biểu thức A=15/x-1 và B=5,x E Z
a,tìm x để A là phân số
b,tìm phân số A biết x=7 , x= -3 , x=4
c,tìm tất cả giá trị x để A=B
2.tìm các số nguyên x biết:
a,x/3=2/6
b,-x/14=10/-7
bài 1/
a) ta có: \(A=\frac{15}{x-1}\)
Để A là phân số \(\Rightarrow x-1\ne0\)
\(\Rightarrow x\ne1\)
b) Nếu x = 7
\(\Rightarrow A=\frac{15}{7-1}\)
\(\Rightarrow A=\frac{15}{6}\)
Nếu x = -3
\(\Rightarrow A=\frac{15}{-3-1}\)
\(\Rightarrow A=\frac{15}{-4}\)
Nếu x = 4
\(\Rightarrow A=\frac{15}{4-1}\)
\(\Rightarrow A=\frac{15}{3}=5\)
c) Ta có: \(B=5\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{15}{x-1}=5\)
\(\Leftrightarrow x-1=3\)
\(\Leftrightarrow x=4\)
Bài 2/
a) \(\frac{x}{3}=\frac{2}{6}\)
\(\Leftrightarrow6x=6\)
\(\Leftrightarrow x=1\)
b) \(-\frac{x}{14}=\frac{10}{-7}\)
\(\Leftrightarrow7x=140\)
\(\Leftrightarrow x=20\)
hok tốt!!
Bài 1: Cho A=\(\left(\dfrac{2}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+3}\right)\div\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}\) (x≥0; x≠9)
a, Rút gọn A
b, Tính A khi \(x=7+4\sqrt{3}\)
c, Tìm x để A=\(\dfrac{3}{5}\)
d, Tìm x để A>1
e, Tìm x∈Z để A∈Z
(a) Với \(x\ge0,x\ne9\), ta có: \(A=\left(\dfrac{2}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+3}\right):\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}\)
\(=\dfrac{2\left(\sqrt{x}+3\right)+\left(\sqrt{x}-3\right)}{x-9}:\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}\)
\(=\dfrac{3\left(\sqrt{x}+1\right)}{x-9}\cdot\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+1}\)
\(=\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}.\)
(b) Ta có: \(x=7+4\sqrt{3}=\left(2+\sqrt{3}\right)^2\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=2+\sqrt{3}\).
Thay vào biểu thức \(A\) (thỏa mãn điều kiện), ta được: \(A=\dfrac{3}{2+\sqrt{3}+3}=\dfrac{3}{5+\sqrt{3}}\)
\(=\dfrac{3\left(5-\sqrt{3}\right)}{5^2-\left(\sqrt{3}\right)^2}=\dfrac{15-3\sqrt{3}}{22}.\)
(c) Để \(A=\dfrac{3}{5}\Rightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}+2=5\Leftrightarrow x=9\) (không thỏa mãn).
Vậy: \(x\in\varnothing.\)
(d) Để \(A>1\Leftrightarrow A-1>0\Rightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}-1>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}>0\Rightarrow1-\sqrt{x}>0\) (do \(\sqrt{x}+3>0\forall x\inĐKXĐ\))
\(\Rightarrow x< 1\). Kết hợp với điều kiện thì \(0\le x< 1.\)
(e) \(A\in Z\Rightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}\in Z\Rightarrow\left(\sqrt{x}+3\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}+3=1\\\sqrt{x}+3=-1\\\sqrt{x}+3=3\\\sqrt{x}+3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=-2\left(VL\right)\\\sqrt{x}=-4\left(VL\right)\\\sqrt{x}=0\Leftrightarrow x=0\left(TM\right)\\\sqrt{x}=-6\left(VL\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x=0.\)