Hoàn thành phương trình:
FeCl3->AlCl3
hoàn thành phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử trong phản ứng
a) N + O2 => Na2O
b) Fe + Cl2 => FeCl3
c) Al2O3 + HCl => AlCl3 + H2O
a, 4Na + O2 \(\rightarrow\) 2Na2O
Số nguyên tử Na : Số phân tử O : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
b, 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2 : Số phân tử FeCl3 = 2 : 3 : 2
c, Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : Số phân tử AlCl3 : Số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 :3
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
Đốt cháy 5,4 gam bột Al trong 11,2 lít Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn tạo thành AlCl3 theo phương trình phản ứng: Al + Cl2 → AlCl3. Tính khối lượng AlCl3 thu được ?
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(2Al+3Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2AlCl_3\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.2}{2}< \dfrac{0.5}{3}\Rightarrow Cl_2dư\)
\(n_{Al}=n_{AlCl_3}=0.2\left(mol\right)\)
\(m=0.2\cdot133.5=26.7\left(g\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ PTHH:2Al+3Cl_2\underrightarrow{to}2AlCl_3\\ Vì:\dfrac{0,5}{3}>\dfrac{0,2}{2}\)
=> Al hết, Cl2 dư
=> \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2\left(mol\right)\\ m_{AlCl_3}=133,5.0,2=26,7\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm vào dung dịch axit clohdric (HCl) tạo thành nhôm clorua (AlCl3) và khí hidro.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng kẽm clorua (AlCl3) tạo thành
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
a)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2 0,6 0,2 0,3
b)\(m_{AlCl_3}=0,2\cdot133,5=26,7g\)
a. 2Al (0,2 mol) + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 (0,2 mol) + 3H2.
b. Số mol của nhôm là 5,4:27=0,2 (mol).
Khối lượng của nhôm clorua là 0,2.133,5=26,7 (g).
Hoàn thành các phương trình phân tử sau (nếu có xảy ra phản ứng trao đổi ion) và viết phương trình ion thu gọn tương ứng
FeCl3 + Ca(OH)2
\(FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaCl\)
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(2FeCl_3+3Ca(OH)_2 \to 2Fe(OH)_3+3HCl\\ \to Fe^{3+} +3OH^{-} \to Fe(OH)_3\)
Đốt cháy 5,4 gam bột Al trong 11,2 lít Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn tạo thành AlCl3
theo phương trình phản ứng: Al + Cl2 → AlCl3. Tính khối lượng AlCl3 thu được ?
PTHH: \(2Al+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2AlCl_3\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,5}{3}\) \(\Rightarrow\) Clo còn dư, Nhôm p/ứ hết
\(\Rightarrow n_{AlCl_3}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,2\cdot133,5=26,7\left(g\right)\)
PTHH: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Ta có: \(n_{Al}\) = 5,4/27 = 0,2 (mol)
\(n_{Cl_2}\) = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
Theo tỉ lệ PTPƯ, ta có: \(\dfrac{0,2}{2}\)< \(\dfrac{0,5}{3}\) => Clo dư, Al phản ứng hết.
Theo PT: nAl = \(n_{AlCl_3}\) = 0,2 (mol)
=> \(m_{AlCl_3}\)= 0,2 . 133,5 = 26,7 (g)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau... ? + O2 ---->AL2O3 Fe + ? ----> FeCl3 Na + H2O ---> NaOH + H2 ? + HCL ---> ZnCL2 + H2 💞💞💞💞
$(1) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$(2) 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$(3) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$(4) Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
(1) \(4Al+3O_2-t^o-2Al_2O_3\)
(2) \(Al_2O_3+6HCl-->2AlCl_3+3H_2O\)
(3) \(AlCl_3+3AgNO_3-->3AgCl\downarrow+Al\left(NO_3\right)_3\)
(4) \(Al\left(NO_3\right)_3+3NaOH-->3NaNO_3+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
(1) \(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
(2) \(Al_2O_3+6HCl-->2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
(3) \(AlCl_3+3NaOH-->Al\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
Mn giúp e vs ạ
1/ Hoàn Thành Phương Trình Phản Ứng:
a) P + ? -> P2O5
b) Fe2O3 + ? -> Al2O3 + Fe
c) Na + Cl2 -> ?
d) Cu + AgNO3 -> ? + Ag
e/ Al + ... -> AlCl3
\(a,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ b,Fe_2O_3+2Al\xrightarrow{t^o} Al_2O_3+2Fe\\ c,2Na+Cl_2\xrightarrow{t^o}2NaCl\\ d,Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ e,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(Fe_2O_3+2Al\rightarrow2Fe+Al_2O_3\)
\(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) AL+ HCL -> ALCL3 + H2
b)AL +H2SO4 -> AL2(SO4) + ?
c)Fe2 + O2 -> FeO3 + SO2
d) FexOy + HCL -> ? + H2O
\(a,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ b,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ c,4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ d,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)