Làm phương trình hóa học P→P2O5→H3PO4→Na3PO4→Zn3(PO4)2→Cu3(PO4)2
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(1) ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O
(2) Ca(OH)2 + H3PO4 →Ca3(PO4)2 + H2O
(3) P2O5 + H2O → H3PO4
(4) P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O
(5) CaCO3 → CaO + CO2
(6) H2 + Fe3O4 → Fe + H2O
(7) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
giúp e với ạ , e cảm ơn
(1) ZnO + 2 HCl → ZnCl2 + H2O (thế )
(2) 3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 →Ca3(PO4)2 + 6 H2O (thế )
(3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (hóa hợp )
(4) P2O5 + 3 NaOH → Na3PO4 + 3 H2O (thế )
(5) CaCO3 toto→ CaO + CO2 (phân hủy )
(6) 4H2 + Fe3O4 to→ 3Fe + 4H2O (oxi hóa khử)
(7) 2KMnO4 to→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (phân hủy)
(1) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O : pứ thế
(2) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 →Ca3(PO4)2 + 6H2O :pứ trao đổi
(3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
(4) P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O : pứ trao đổi
(5) CaCO3 → CaO + CO2 : pứ phân hủy
(6) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O :pứ oxi hóa-khử, pứ thế
(7) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ : pứ phân hủy
Cho các chất sau: C a 3 ( P O 4 ) 2 , P 2 O 5 , P , H 3 P O 4 , N a H 2 P O 4 , N H 4 H 2 P O 4 , N a 3 P O 4 , A g 3 P O 4 . Hãy lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hộ giữa các chất trên. Viết các phương trình hoá học và nêu rõ phản ứng thuộc loại nào.
Dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất có thể là :
Các phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử, các phản ứng còn lại thuộc loại phản ứng không phải oxi hoá - khử. Các phản ứng (2), (3), (4) còn được gọi là phản ứng hoá hợp. Các phản ứng (5), (6), (7) còn được gọi là phản ứng trao đổi.
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
a. CaCl2 + Na3PO4 -----> Ca3(PO4)2 + NaCl
b. CH4 + O2 -----> CO2 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d. NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O
e. Zn + HCl -----> ZnCl 2 + H2
f. Fe + O2 -----> Fe3O4
g. Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O
h. Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
i. C2H6 + O2 -----> CO2 + H2O
j. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:
a. Là bao nhiêu mol ?
b. Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?
c. Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ?
Câu 1:
\(a,3CaCl_2+2Na_3PO_4\to Ca_3(PO_4)_2+6NaCl\\ b,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ g,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ h,Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ i,2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ j,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)
câu 1:
a. \(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
b. \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
c. \(Al_2O_3++3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
e. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
f. \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
g. \(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
h. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
i. \(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)
j. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
câu 2:
a. \(n_{C_2H_4}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)
b. \(V_{C_2H_4}=0,2.22,4=4,48l4\)
c. \(A=0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(phân.tửC_2H_4\right)\)
hoàn thành chuỗi phản ứng
P=>P2O5=>H3PO4=>Ca(H2PO4)2=>Ca3(PO4)2=>H3PO4=>NaPO4=>AgPO4
bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4dd loãng sau đựng trong các lọ mất nhãn
Na3PO4, NaCl, NH3Cl, NaNO3
Cho phương trình phản ứng sau:
3Ca(OH)2 + P2O5 → A + 3H2O
Chất A là chất nào?
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. H3PO4.
Câu 7.
1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) H2 + O2 -> H2O
b) Mg + HCl -> MgCl2 + H2
c) BaO + H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + H2O
d) C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
ân bằng các phương trình hóa học sau:
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%.
A. 1,55 kg
B. 1,95 kg
C. 2,14 kg
D. 2,04 kg
Đáp án : D
Giả sử cần mg quặng => mCa3(PO4)2 = 0,95m (g)
=> Thực tế chỉ có 0,8.0,95m = 0,76m (g) Ca3(PO4)2 phản ứng
Ca3(PO4)2 -> 2H3PO4
310g 2.98g
0,76m(g) 980g
=> m = 2040g = 2,04 kg
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7
a)
\(KNO_3\underrightarrow{t^o}KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
\(Fe+\dfrac{1}{2}O_{2\left(thiếu\right)}\underrightarrow{t^o}FeO\)
\(6FeO+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4\)
\(4Fe_3O_4+O_2\underrightarrow{t^o}6Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
b)
\(KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(O_2+C\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}Ca\left(NO_2\right)_2+O_2\uparrow\)
c)
\(2Al_2O_3\xrightarrow[đp]{criolit}4Al+3O_2\uparrow\)
\(O_2+P\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2H_3PO_4+3Cu\left(OH\right)_2\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
d)
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)
\(H_2S+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow S+H_2O\)
\(S+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2S\)
\(Na_2S+ZnCl_2\rightarrow2NaCl+ZnS\downarrow\)
\(ZnS+MgSO_4\rightarrow MgS\downarrow+ZnSO_4\)
\(\)
Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4)2, Fe2(CO3)3
a,
- Được tạo bởi 3 ntố Zn, P, O
- Có 3 ntử Zn, 2 ntử P, 8 ntử O
- PTK = 65.3+(31+16.4).2 = 385 (đvC)
b,
- Được tạo bởi 3 ntố Fe, C, O
- Có 2 ntử Fe, 3 ntử C, 9 ntử O
- PTK = 56.2+(12+16.3).3 = 292 (đvC)