HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
a. CaCl2 + Na3PO4 -----> Ca3(PO4)2 + NaCl
b. CH4 + O2 -----> CO2 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d. NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O
e. Zn + HCl -----> ZnCl 2 + H2
f. Fe + O2 -----> Fe3O4
g. Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O
h. Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
i. C2H6 + O2 -----> CO2 + H2O
j. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:
a. Là bao nhiêu mol ?
b. Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?
c. Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ?
Cân bằng rồi nêu tỉ lệ số nguyên tử, nguyên tử của các chất trong phản ứng
1. Fe + 3Cl2 -> FeCl3
2. Fe + 3H2O -> Fe3O4
3. N2O5 + H2O -> HNO3
4. Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O
5. Na + H2O -> NaOH + H2
6 Fe + AgNO3 -> Fe(NO3)2 + Ag
7 Fe2O3 + H2SO4 -> Fe(SO4)3 + H2O
8. Na2CO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O
9. CaCO3 + HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
10. CuO + HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O
11. Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
12. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
13. Ca + N2 -> Ca3N2
14. ZnO + HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
15. MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
16. Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + NaCl
17. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2