Khai triển (X^2 + y^3 )
biết hệ số hạn thứ 3 trong khai triển ( x-1/x)^2 là y 66 tìm số hạn không chứa x trong khai triển đó
1. Tìm hệ số của số hạng \(x^4\) trong khai triển \(\left(x-3\right)^9\)
2. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{12}y^{13}\) trong khai triển \(\left(2x+3y\right)^{25}\)
3. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{3}{x}\right)^{12}\)
4. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x}\right)^6\)
5. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^4}\right)^{10}\)
2. Trong khai triển nhị thức ( a +2)^n +6 ( n€N). Có tất cả 17 số hạng . Vậy n bằng?
6. Trong khai triển (2a -1)^6 tổng 3 số hạng đầu là?
7. Trong khai triển ( x - √y )^16 tổng hai số hạng cuối là
2/ \(\left(a+b\right)^k\Rightarrow k+1\left(so-hang\right)\)
\(\Rightarrow n+6+1=17\Rightarrow n=10\)
6/ \(\left(2a-1\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C^k_6.2^{6-k}.\left(-1\right)^k.a^{6-k}\)
\(\Rightarrow tong-3-so-hang-dau=C^0_6.2^6+C^1_6.2^5.\left(-1\right)+C^2_6.2^4.\left(-1\right)^2=...\)
7/ \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}=\left(x-y^{\dfrac{1}{2}}\right)^{16}\)
\(\Rightarrow tong-2-so-hang-cuoi=C^{16}_{16}+C^{15}_{16}=...\)
bài 3 : khai triển biểu thức sau
a , ( x mũ 2 + 2 ) mũ 2
b , ( x + y + z ) mũ 2
a) (x² + 2)²
= (x²)² + 2.x².2 + 2²
= x⁴ + 4x² + 4
b) (x + y + z)²
= [(x + y) + z]²
= (x + y)² + 2(x + y).z + z²
= x² + 2xy + y² + 2xz + 2yz + z²
= x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz
a,
(\(x^2\) + 2)2
= (\(x^2\))2 + 2.\(x^2\).2 + 22
= \(x^4\) + 4\(x^2\) + 4
b, (\(x\) + \(y\) + z)2
= (\(x\) + y)2 + 2(\(x+y\))z + z2
= \(x^2\) + 2\(xy\) + y2 + 2\(xz\) + 2yz + z2
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ khai triển và thu gọn
a/ (x+3).(x^2-3x+9)-(54+x^3)
b/ (2x+y).(4x^2+2xy+y^2)
a) \(=x^3+27-54-x^3=-27\)
b) \(=8x^3+y^3\)
Khai triển hằng đẳng thức
1)-(y+6)^2
2)-(4-y)^2
3)-(2/3+x)^2
4)-(x-3/2)^2
5)-(2+3y)^2
6)-(2y-3)^2
7)-(5x+2y)^2
8)-(2x-3/2)^2
\(1,=-\left(y^2+12y+36\right)=-y^2-12y-36\)
\(2,=-\left(16-8y+y^2\right)=-16+8y-y^2\)
\(3,=-\left(\dfrac{4}{9}+\dfrac{4}{3}x+x^2\right)=-\dfrac{4}{9}-\dfrac{4}{3}x-x^2\)
\(4,=-\left(x^2-3x+\dfrac{9}{4}\right)=-x^2+3x-\dfrac{9}{4}\)
\(5,-\left(2+3y\right)^2=-\left(4+12y+9y^2\right)=-4-12y-9y^2\)
.... mấy ý còn lại bn tự lm nhé, tương tự thhooi
1) \(-\left(y+6\right)^2=-y^2-12y-36\)
2) \(-\left(4-y\right)^2=-y^2+8y-16\)
3) \(-\left(x+\dfrac{2}{3}\right)^2=-x^2-\dfrac{4}{3}x-\dfrac{4}{9}\)
4) \(-\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2=-x^2+3x-\dfrac{9}{4}\)
5) \(-\left(3y+2\right)^2=-9y^2-12y-4\)
6) \(-\left(2y-3\right)^2=-4y^2+12y-9\)
7) \(-\left(5x+2y\right)^2=-25x^2-20xy-4y^2\)
8) \(-\left(2x-\dfrac{3}{2}\right)^2=-4x^2+6x-\dfrac{9}{4}\)
Bài 1: Khai triển biểu thức a) (x-1/2x²y)² b) (2xy²-1)(1+2xy²) c) (x-y+2)² d) (x+1/2)(1/2-x) e) (x² - 1/3)²
a) (x - 1/2x²y)²
= x² - 2x . 1/2 x²y + (1/2x²y)²
= x² - x³y + 1/4 x⁴y²
b) (2xy² - 1)(1 + 2xy²)
= (2xy²)² - 1²
= 4x²y⁴ - 1
c) (x - y + 2)²
= (x - y)² + 2(x - y).2 + 2²
= x² - 2xy + y² + 4x - 4y + 4
= x² + y² - 2xy + 4x - 4y + 4
d) (x + 1/2)(1/2 - x)
= (1/2)² - x²
= 1/4 - x²
e) (x² - 1/3)²
= (x²)² - 2x².1/3 + (1/3)²
= x⁴ - 2/3 x² + 1/9
Bài 28 Khai triển hằng đẳng thức
1)x^3+3^3
2)x^2-y^3
3x^3+8
4)x^3-64
5) 1000 – y³
6) 125 – 8x³
7) x³ + 27y³
8)8) 8x³ + 27y³
1, \(x^3+3^3=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
2, đề sai
3, \(x^3+8=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
4, \(x^3-64=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
5, \(1000-y^3=\left(10-y\right)=\left(100+10y+y^2\right)\)
tương tự ...
8, \(8x^3+27y^3=\left(2x+3y\right)\left(4x^2-6xy+9y^2\right)\)
Bài 2 a) Tìm hệ số của x^3 trong khai triển của (x+2/x^2)^6
b) Tìm hệ số của x^7 trong khai triển (3-2x)^15
c) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (2x-1/x^2)^6
(^: là mũ nhé mn,bài này mình vừa học ở trường nhưng chưa hiểu mn giúp chi tiết,cảm ơn mn ^•^)
\(\left(x+2.x^{-2}\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C_6^kx^k.2^{6-k}.\left(x^{-2}\right)^{6-k}=\sum\limits^6_{k=0}C_6^k2^{6-k}x^{3k-12}\)
Số hạng chứa \(x^3\Rightarrow3k-12=3\Rightarrow k=5\)
\(\Rightarrow\) Hệ số: \(C_6^5.2^1=12\)
\(\left(3-2x\right)^{15}=\sum\limits^{15}_{k=0}C_{15}^k3^k.\left(-2\right)^{15-k}.x^{15-k}\)
Số hạng chứa \(x^7\Rightarrow15-k=7\Rightarrow k=8\)
\(\Rightarrow\) Hệ số: \(C_{15}^8.3^8.\left(-2\right)^7\)
\(\left(2x-x^{-2}\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C_6^k2^k.x^k.\left(-1\right)^{6-k}.\left(x^{-2}\right)^{6-k}=\sum\limits^6_{k=0}C_6^k2^k\left(-1\right)^{6-k}.x^{3k-12}\)
Số hạng ko chứa x \(\Rightarrow3k-12=0\Rightarrow k=4\)
Hệ số: \(C_6^42^4\left(-1\right)^2=240\)