( x2+8x+12 )( x2-7x+12 ) = 16x2
Tìm x
Helppppp
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 7x - 14
b, 2x - 2y + x2 - xy
c, 6x + 12
d, x2 - 8x - 9x2 - 15
a, 7x - 14
= 7(x-2)
b, 2x - 2y + \(x^2\)- xy
= (2x-2y) + (\(x^2\)-xy)
= 2(x-y) + x(x-y)
= (x-y)(2+x)
c, 6x + 12
= 6(x+2)
\(a,=7\left(x-2\right)\\ b,=2\left(x-y\right)+x\left(x-y\right)=\left(x+2\right)\left(x-y\right)\\ c,=6\left(x+2\right)\\ d,\text{Sai đề}\)
Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.
a ) x 2 − 7 x + 12 = 0 b ) x 2 + 7 x + 12 = 0
a) x 2 – 7 x + 12 = 0
Có a = 1; b = -7; c = 12
⇒ Δ = b 2 – 4 a c = ( - 7 ) 2 – 4 . 1 . 12 = 1 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn:
Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là 3 và 4.
b) x2 + 7x + 12 = 0
Có a = 1; b = 7; c = 12
⇒ Δ = b2 – 4ac = 72 – 4.1.12 = 1 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là -3 và -4.
1 .Tìm x , y biết :
( x - 3 )(4 - x) > 0
( x2 - 5 )(2y + 1) < 0
x2 - 7x + 12 < 0
3x2 + 8x + 5 > 0
\(\left(x-3\right)\left(4-x\right)>0\)
\(\Rightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x-3>0\\4-x>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x>3\\x< 4\end{cases}}\) (vô lí)
hoặc \(\hept{\begin{cases}x-3< 0\\4-x< 0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x< 3\\x>4\end{cases}}\)(vô lí)
Vậy \(x=\Phi\)
bài 5:
a) x2-10x+21=0
b)x2+8x+12=0
c) x2+9x+20=0
\(a.x^2-7x-3x+21=0\Leftrightarrow\left(x^2-7x\right)-\left(3x-21\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-7\right)-3\left(x-7\right)=0\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x-7=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=7\end{matrix}\right.\)
\(b.x^2+6x+2x+12=0\Leftrightarrow\left(x^2+6x\right)+\left(2x+12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+6\right)+2\left(x+6\right)=0\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=-6\end{matrix}\right.\)
\(c.x^2+4x+5x+20=0\Leftrightarrow\left(x^2+4x\right)+\left(5x+20\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+4\right)+5\left(x+4\right)=0\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=-4\end{matrix}\right.\)
a x2 +2x√x+1=8x-1
b x+√9-x2 -x√9-x2=3
c x2+x+12√x+1=36
d x+√17-x2 + x√17-x2=9
x2 - 7x+ \(\sqrt{x^2-7x+8}\)=12
Đặt \(\sqrt{x^2+7x+8}=t\left(t\ge0\right)\)
Giải các phương trình sau:
1/x2+5x+6 + 1/x2+7x+12 + 1/x2+9x+20 + 1/x2+11x+30 = 1/8
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}+...+\dfrac{1}{\left(x+5\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{1}{8}\)
=>\(\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{1}{x+3}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{1}{x+4}+...+\dfrac{1}{x+5}-\dfrac{1}{x+6}=\dfrac{1}{8}\)
=>1/x+2-1/x+6=1/8
=>\(\dfrac{x+6-x-2}{\left(x+2\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{1}{8}\)
=>x^2+8x+12=32
=>x^2+8x-20=0
=>(x+10)(x-2)=0
=>x=-10 hoặc x=2
phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 - 6x +5
b) x2 - x - 12
c) x2 + 8x +15
d) 2x2 - 5x -12
e) x2 - 13x + 36
a: \(x^2-6x+5=\left(x-5\right)\left(x-1\right)\)
b: \(x^2-x-12=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
c: \(x^2+8x+15=\left(x+5\right)\left(x+3\right)\)
d: \(2x^2-5x-12=\left(x-4\right)\left(2x+3\right)\)
e: \(x^2-13x+36=\left(x-9\right)\left(x-4\right)\)
Thực hiện phép chia phân thức: x 2 - 5 x + 6 x 2 + 7 x + 12 : x 2 - 4 x + 4 x 2 + 3 x
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (2x - 5) + 6x - 15
b)x2 + 7x + 12
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (2x - 5) + 6x - 15 = x2 (2x - 5) + 3(2x - 5) =( x2 + 3 )(2x - 5)
b)x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12 = (x + 3 )( x + 4)