Thực hiện phép tính :
Thực hiện phép tính :
5.x^2(x-y+1)+(x^2-1)(x+y)
Dạng 4 : Phân thức đại số các phép toán trên phân thức . Bài tập 1 Thực hiện phép tính a,. 2/2x + 3x-3/2x-1 + 2x^2+1/4x^2-2x b, 5/6x^2y +7/12xy^2 + 11/18xy c,. x^3+2x/x^3+1 + 2x/x^2-x+1 + 1/x+1
Thực hiện phép chia:
[(3-x)5-7(x-3)4-4(x-3)2] : (x2-6x+9)
Câu 6. Tìm giá trị x thỏa mãn 5(2x – 4) = x(2x – 4)
A. x = 4, x = 5
B. x = 2 ,x = 5
C. x = -4, x = -5
D. x = -2, x = -5
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2– 10x + 5 thành nhân tử ta được
A. 5(x-1)2
B. 5(x+1)2
C. 5(x2-10x+1)
D. 5(x2+10x+1)
Câu 8 .Thực hiện phép tính (x + 3)(x2− 3x + 9) - (x3 − 27) ta được kết quả
A. 0
B. 27
C. 36
D. 54
B1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x^2-4x+1
b) x^2(x-3)+12-4x
B2: rút gọn các biểu thức
a) (x-1)*(x+2)-x(x+1)
b) (6x^5+15x^4-30x^3):3x^3
B3:thực hiện phép tính
a)(4x-7)/9 + (5x+7) phân số cộng nhau
b) (y-12)/(6y-36) + 6/(y^2-6y) 2 phân số cộng nhau
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
- Bài 12: Thực hiện phép tính
1) x(1 - x) + (x - 1) ^ 2 3) (x + 2) ^ 2 - (x - 3)(x + 1)
5) (x - 2) ^ 2 + (x - 1)(x + 5)
7) (1 - 2x)(5 - 3x) + (4 - x) ^ 2
9) (x + 1) ^ 2 + (x - 2)(x + 2) - 4x
11) (x + 4) ^ 2 + (x + 5)(x - 5) - 2x(x + 1)
13) (x - 1) ^ 2 - 2(x + 3)(x - 3) + 4x(x - 4)
2) (x - 3) ^ 2 - x ^ 2 + 10x - 7
4) (x + 4)(x - 2) - (x - 3) ^ 2
6) (x + 3)(x - 3) - x(23 + x)
8) (x - 2)(x + 2) - (x - 3)(x + 1)
10) (x + 2) ^ 2 - (x + 3)(x - 3) + 10
12) (x - 1) ^ 2 - (x - 4)(x + 4) + (x + 3) ^ 2
14) (y - 3)(y + 3)(y ^ 2 + 9) -(y^ 2 +2)(y
Thực hiện phép nhân, phép chia sau:
1/ 3a{ 2a^2 - ab }
2/ { 4 - 7b^2 }. { 2a + 5b }
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x^2 - 6x + xy - 3y
Tính giá trị biểu thức Q = 4x^2 - 4xy +4y^2 tại x = 3/2, y=1/3
Rút gọn phân thức A: A = 4 - 4x + x^2/3x - 6
Thực hiện phép tính:
{ 1/x+1 + 2x/1-x^2}. { 1/x-1 }
Giải giúp mình với !
a)Phân tích đa thức thành nhân tử: x ²+x ³-4x+4
b)Thực hiện phép trừ phân thức: 3/2x+6 - x-6/2^2+6x