cho x\(\ge\)0 , y\(\ge\)0 và x+y=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
a)S=\(12x^3+16x^2y^2+34xy+12y^3\)
b)A=\(5x^3+12xy+5y^3+4x^2y^2\)
bài 1:tính nhanh giá trị của biểu thức sau
B=20112-2008x2014
C=4x(x+y)-y(8x-y) tại x=54 y=98
D=(5x+2y)(25x2-10xy+2y2) tại x=-2phần5 y=1phần2
bài 2:viết các đa thức sau về dạng tích
a)4x2-1
b)x2+16x+64
c)x3-8y3
d)9x2-12xy+4y2
bài 3: tìm x,y
a)x(4x-3)-4(x-2)(x+2)=1
b)(x+2)(x2-2x+4)-(x-3)2-(x2+3)(x-1)=8
c)2x2+y2-8x+6y+17=0
bài 4:
a) chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x
P=x(x-8)+100
b)tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
H=X2+2y2-2xy-2x+24
MÌNH RẤT CẦN GẤP!!! MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ!!
2a) \(4x^2-1=\left(2x\right)^2-1^2=\left(2x+1\right)\left(2x-1\right)\)
b) \(x^2+16x+64=\left(x+8\right)^2\)
c) \(x^3-8y^3=x^3-\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x^2+2xy+4y^2\right)\)
d) \(9x^2-12xy+4y^2=\left(3x-2y\right)^2\)
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
a: C=A-B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2-4x^3+6x^2y-xy^2\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
D=A+B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2+4x^3-6x^2y+xy^2\)
\(=9x^3-9x^2y+5xy^2+y^3\)
bậc của C là 3
bậc của D là 3
b: Thay x=0 và y=-2 vào D, ta được:
\(D=9\cdot0^3-9\cdot0^2\left(-2\right)+5\cdot0\cdot\left(-2\right)^2+\left(-2\right)^3\)
\(=0-0+0-8=-8\)
c: Thay x=-1 và y=-1 vào C, ta được:
\(C=\left(-1\right)^3+3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^3\)
=-8
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= \(\dfrac{5x^4+4x^2+10}{x^4+2}\)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=\(\dfrac{2x^4-4x^2+8}{x^4+4}\)
c) Cho a là hằng số và a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=\(\dfrac{8y^8+2a\left(y-3\right)^2+2a^2}{4y^8+a^2}\)
bài 1 chứng minh đẳng thức sau
x(x+1)(x+2)=x^3+3x^2+2x
bài 2 tìm x biết
(3x-2)(4x-5)-(2x-1)(6x+2)=0
bài 3 chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc giá trị của biến
P=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^3-3/2x^2y+7)
bài 4 thực hiện phép tính
5x(12x+7)-(3x+1)(20x-5)
Tính giá trị biểu thức:
B=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3 tại x=12 và y=-4
B3 Rút gọn biểu thức
b,,2(2x+5)^2-3(4x+1)(1-4x)
c(x-4)^2-2(x-4)(x+5)+(x+5)^2
B4 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a x^2-9+(x-3)^2
b,x^3-4x^2+4x-xy^2
c.x^3-4x^2+12x-27
d,3x^2-7x-10
e,5x^3-5x^2y-10x^2+10xy
f,3x^2-6xy+3y^2-12z^2
HELP MEEEEEEEEEEEEEEEEEE
cho x,y,z>0 thỏa mãn \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{2}{y}+\dfrac{3}{z}=6\) và biểu thức \(P=x+y^2+z^3\).
a/. CM: \(P\ge x+2y+3z-3\)
b/. tìm GTNN của P
\(P+3=x+\left(y^2+1\right)+\left(z^3+1+1\right)\ge x+2y+3z\)
\(\Rightarrow P\ge x+2y+3z-3\)
\(6=\dfrac{1}{x}+\dfrac{4}{2y}+\dfrac{9}{3z}\ge\dfrac{\left(1+2+3\right)^2}{x+2y+3z}\)
\(\Rightarrow x+2y+3z\ge6\Rightarrow P\ge3\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=z=1\)
Cho x,y thỏa mãn: x2+2xy+4x+4y+2y2+3=0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=x+y+2018
Có x^2 + 2xy + 4x + 4y + 2y^2 + 3 = 0
--> (x+y)^2 + 4(x+y) + 4+ y^2 - 1 = 0
--> (x+y+2)^2 + y^2 = 1
-->(x+y+2)^2 <= 1 ( vì y^2 >=1)
--> -1 <= x+y+2 <=1
--> 2015 <= x+y+2018 <= 2017
hay 2015 <= Q , dau bang xay ra khi x+y+2=-1 --> x+y=-3
Q<=2017, dau bang xay ra khi x+y+2=1 --> x+y=-1
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 2015 khi x+y =-3
giá trị lớn nhất của Q là 2017 khi x+y=-1
giá trị lớn nhất là 2017
Bài 3: tìm x biết
c) 8x3 - 12x^2 + 6x - 1 = 0
e) x^3 + 5x^2 + 9x = -45
g) x^2 + 16 = 10x
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c) C= 3x^2 + 6x - 1
e) E= 4x^2 + y^2 - 4x - 2y + 3
g) G= x^2 + 2y^2 + 2xy - 2y
Bài 5: Tìm GTLN của các biểu thức sau
a) P = 3 - 4x - x^2
b) Q = 2x - 2 - 3x^2
c) R = 2 - x^2 - y^2 - 2(x + y)
d) S = -x^2 + 4x - 9
Cần gấp
c) 8x3 - 12x^2 + 6x - 1 = 0
⇔ ( 2x - 1 )\(^3\) = 0
⇔ 2x - 1 = 0
⇔ x = \(\frac{1}{2}\)
e) x^3 + 5x^2 + 9x = -45
⇔ x\(^3\) + 5x\(^2\) + 9x + 45 =0
⇔ x\(^2\) ( x + 5 ) + 9( x + 5 ) = 0
⇔ ( x\(^2\) + 9 ) ( x + 5 ) = 0
⇔( x + 3 ) ( x - 3 ) ( x + 5 ) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-3=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
g) x^2 + 16 = 10x
⇔ x\(^2\) - 10x + 16 = 0
⇔ x\(^2\) - 8x - 2x + 16 = 0
⇔ x( x - 8 ) - 2 ( x - 8 ) = 0
⇔ ( x - 2 ) ( x - 8 ) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-8=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=8\end{matrix}\right.\)