Nung nóng 400g CaCO3 thu được 312g chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng?
7. Nung nóng ở nhiệt độ cao 12g CaCO3 nguyên chất. Sau phản ứng thu được 7,6g chất rắn A. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ và thành phần % các chất trong A.
Bảo toàn khối lượng :
$m_{CO_2} = 12 - 7,6 = 4,4(gam)$
$n_{CaO} = n_{CaCO_3\ pư} = n_{CO_2} = \dfrac{4,4}{44} = 0,1(mol)$
$H = \dfrac{0,1.100}{12}.100\% = 83,33\%$
$\%m_{CaO} = \dfrac{0,1.56}{7,6}.100\% = 73,68\%$
$\%m_{CaCO_3} = 100\% -73,68\% = 26,32\%$
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{12}{100}=0,12\left(mol\right)\\ PTHH:CaCO_3\underrightarrow{to}CaO+CO_2\\ x.........x........x\left(mol\right)\\ m_{rắn}=m_{CaCO_3\left(còn\right)}+m_{CaO}=\left(12-100x+56x\right)=7,6\\ \Leftrightarrow x=0,1\left(mol\right)\\ H=\dfrac{0,1}{0,12}.100\approx83,333\%\)
Nung 400g CaCO3 với hiệu suất phản ứng 75%. Tính thể tích CO2 thu được (ở đktc)
Help
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{400}{100}=4\left(mol\right)\\ CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\uparrow\\ n_{CO_2\left(LT\right)}=n_{CaCO_3}=4\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{CO_2\left(TT\right)}=H.n_{CO_2\left(LT\right)}=75\%.4=3\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2\left(đktc\right)}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
Bài 1:Nung 400g CaCO3, một thời gian thu được 312g chất rắn.Tính H phản ứng
Bài 2:Nung 200g CaCO3 một thời gian với H=75% thu được chất rắn A. Để hòa tan hoàn toàn A cần x(g) dd HCl 14.6%, sau phản ứng thu được khí B và dd D
a) Tính thể tích khí B thu được( đktc )
b) Tìm x
c) Tính C% của dd D
Giúp mình với mọi người owiiiii <3
CaCO3-> CaO +CO2
nCaCO3=200/100=2 (mol)
nCaO=nCaCO3=2 (mol)
khối lượng CaO sinh ra : mCaO = 2*56=112(g)
khối lượng CaCO3 dư : m CaCO3 dư= 134-112=22(g)
khối lương CaCO3 phản ứng : mCaCO3 pư= 200-22=178(g)
Hiệu suất H=178/200 *100%=89%
Bài 1 :
\(m_{giam}=m_{CO2}=400-312=88\left(g\right)\)
\(CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
Theo lý thuyết ,
100g CaCO3 tạo 44g CO2
400g CaCO3 tạo 176g CO2
\(\Rightarrow H=\frac{88}{176}.100=50\%\)
Bài 2 :
a, \(n_{CaCO3}=2\left(mol\right)\)
\(H=75\%\Rightarrow\) Có 1,5mol CaCO3 phản ứng
\(CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
1,5______1,5__________
A gồm 0,5mol CaCO3 ; 1,5mol CaO
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
0,5______1_________0,5______0,5_________
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
1,5_____3_______1,5__________
\(\Rightarrow V=11,2\left(l\right)\)
b, \(n_{HCl}=4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow x=4.36,5:14,6\%=1000\left(g\right)\)
c,\(\Sigma n_{CaCl2}=2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCl2}=222\left(g\right)\)
\(m_{dd_{spu}}=m_{CaCO3}+m_{CaO}+1000-m_{CO_2}\)
\(=1112\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{CaCl2}=\frac{222.100}{1112}=19,96\%\)
Nung 500g đá vôi chứa 80% CaCO3 ( phần còn lại là chất trơ ) , sau mội thời gian thu được chất rắn X
a/ Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phản ứng bằng 70%
b/ Tính %mCaO có trong chất rắn
mCaCO3 = 500*80%= 400 (g)
nCaCO3 = 400/100 = 4 (mol)
nCaCO3(pư) = 4*70%=2.8 (mol)
CaCO3 -to-> CaO + CO2
2.8..................2.8
Chất rắn X : CaCO3 dư , CaO
mX = ( 4 -2.8 ) *100 + 2.8*56 = 276.8 (g)
%CaO = 2.8*56/276.8 * 100% = 56.64%
a)mCaCO3=500.80%=400(g) -> nCaCO3=400/100=4(mol)
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + H2O
nCaO(LT)=nCaCO3=4(mol)
=> nCaO(TT)=4. 70%=2,8(mol)
=>mX=mCaO+ m(trơ)+ mCaCO3(chưa p.ứ)=2,8.56+100+ 1,2.100=376,8(g)
b) %mCaO= (156,8/376,8).100=41,614%
Nung 500g đá vôi chứa 80% CaCO3 ( phần còn lại là chất trơ ) , sau mội thời gian thu được chất rắn X
a/ Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phản ứng bằng 70%
b/ Tính %mCaO có trong chất rắn
a)mCaCO3=500.80%=400(g) -> nCaCO3=400/100=4(mol)
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + H2O
nCaO(LT)=nCaCO3=4(mol)
=> nCaO(TT)=4. 70%=2,8(mol)
=>mX=mCaO+ m(trơ)+ mCaCO3(chưa p.ứ)=2,8.56+100+ 1,2.100=376,8(g)
b) %mCaO= (156,8/376,8).100=41,614%
Cho luồng khí H2 dư đi qua 1,6g CuO nung nóng sau phản ứng thu được 1,344g hh chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng
nCuO=0,02 mol
CuO+H2=>H2O+Cu
Bđ0,02 mol
Pứ:x mol =>x mol
Dư:0,02-x mol
Cr sau pứ gồm Cu và CuO
=>64(0,02-x)+80x=1,344
=>16x=0,064=>x=0,004
H%=0,004/0,02.100%=20%
nung nóng 63,2g KMnO4 thu được 3,36 lít khí (đktc) và được chất rắn B
a) tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân
b) tính % khối lượng mỗi hợp chất trong B
a) $n_{O_2} = 0,15(mol)$
\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,3 0,15 0,15 0,15 (mol)
$H = \dfrac{0,15.158}{63,2}.100\% = 37,5\%$
b)
$m_B = 63,2 - 0,15.32 = 58,4(gam)$
$\%m_{K_2MnO_4} = \dfrac{0,15.197}{58,4}.100\% = 50,59\%$
$\%m_{MnO_2} = \dfrac{0,15.87}{58,4}.100\% = 22,35\%$
$\%m_{KMnO_4\ dư} = 100\% -50,59\% -22,35\% = 27,06\%$
Nung nóng 23,4 gam Fe(NO3)2 (trong điều kiện không có không khí) với hiệu suất phản ứng là 90%. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
\(Fe\left(NO_3\right)_2--->Fe_2O_3+NO_2+O_2\)
Bảo toàn nguyên tố Fe :
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(NO_3\right)_2}.90\%=\dfrac{1}{2}.\dfrac{23,4}{180}.90\%=0.065.90\%=0.0585\left(mol\right)\)
⇒ mCR = 9.36(g)
cho luồng khí hidro đi qua 24 gam fe2o3 nung nóng. sau 1 thời gian thu được 19,2g chất rắn. tính hiệu suất phản ứng
Đặt \(n_{Fe}=x\left(mol\right)\)
Rắn gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Fe\\Fe_2O_3\left(dư\right)\end{matrix}\right.\)
\(PTHH:Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ \left(mol\right)....0,5x.........\leftarrow x\)
\(m_{Fe}+m_{Fe_2O_3\left(dư\right)}=m_{rắn}\\ \Leftrightarrow56x+\left(24-0,5x.160\right)=19,2\\ \Leftrightarrow56x+24-80x=19,2\\ \Leftrightarrow24x=4,8\\ \Leftrightarrow x=0,2\)
\(H=\dfrac{m_{Fe_2O_3\left(pư\right)}}{m_{Fe_2O_3}}.100\%=\dfrac{m_{Fe_2O_3}-m_{Fe_2O_3\left(dư\right)}}{m_{Fe_2O_3}}.100\%=\left(1-\dfrac{m_{Fe_2O_3\left(dư\right)}}{m_{Fe_2O_3}}\right).100\%=\left(1-\dfrac{24-0,5.0,2.160}{24}\right).100\%=\dfrac{200}{3}\approx66,67\%\)