CMR B = 2x2-6x+x2+6x-12. tìm x để B nhận giá trị 0
Cho Q = 2x2 - 6x + x2 + 6x - 12. Tìm x để Q nhận giá trị là 0.
+) \(Q=2x^2-6x+x^2+6x-12\)
\(=\left(2x^2+x^2\right)+\left(-6x+6x\right)-12\)
\(=3x^2-12\)
\(Cho\) \(Q=0\) \(\Rightarrow3x^2-12=0\)
\(\Rightarrow3x^2=12\)
\(\Rightarrow x^2=4\)
\(\Rightarrow x=2\)\(hay\)\(x=-2\)
VẬY ........... ( NẾU SAI THÌ THÔI NHÉ >-< )
\(Q=2x^2-6x+x^2+6x-12\)
\(Q=\left(2x^2+x^2\right)+\left(-6x+6x\right)-12\)
\(Q=3x^2-12\)
\(\Leftrightarrow3x^2=0+12\)
\(\Leftrightarrow x^2=12:3\)
\(\Leftrightarrow x^2=4=2^2\Rightarrow x=2\)
Vậy với \(x=2\)thì \(Q=0\)
Các bạn nữ (xinh) k và kb làm người yêu mình nha !!!!!!!!!!!!!!!
theo bai ra ta co :
Q=2x^2-6x+x^2+6x-12
=3x^2-6x+6x-12
=>3x^2=12
=>x^2=12:=4=>x=2
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Ta có lim x → 2 − f x = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − − 2 x − 3 = − 1
Và lim x → 2 − f x = lim x → 2 − a + 1 − x 2 + x = a − 1 4 ; f 2 = a − 1 4 .
Theo bài ra, ta có lim x → 2 + f x = lim x → 2 − f x = f 2 ⇒ a = − 3 4
Do đó, bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 ⇔ − x 2 − 3 4 x + 7 4 > 0 ⇔ − 7 4 < x < 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất : a) 2x2+6x-5
b) x2-x+1
\(2x^2+6x-5=2\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{19}{2}\ge-\dfrac{19}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{2}\)
\(x^2-x+1=\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất (nếu có) của:
a) A = x2 - 4x + 1
b) B = -x2 - 8x + 5
c) C = 2x2 - 8x +19
d) D = -3x2 - 6x +1
a) \(A=x^2-4x+1=\left(x-2\right)^2-3\ge-3\)
\(minA=-3\Leftrightarrow x=2\)
b) \(B=-x^2-8x+5=-\left(x+4\right)^2+21\le21\)
\(maxB=21\Leftrightarrow x=-4\)
c) \(C=2x^2-8x+19=2\left(x-2\right)^2+11\ge11\)
\(minC=11\Leftrightarrow x=2\)
d) \(D=-3x^2-6x+1=-3\left(x+1\right)^2+4\le4\)
\(maxD=4\Leftrightarrow x=-1\)
a) A = (x-2)^2 - 3 >= -3
--> A nhỏ nhất bằng -3
<=> x = 2
b) B = -(x+4)^2 + 21 <= 21
--> B lớn nhất bằng 21
<=> x = -4
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức:
a) P=x2-2x+5
b)Q=2x2-6x
c) M=x2+y2-x+6y+10
a) \(P=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\)
\(MinP=4\Leftrightarrow x-1=0\Rightarrow x=1\)
b) \(Q=2x^2-6x\)
\(=2\left(x^2-3x\right)\)
\(=2\left(x^2-2.x.\frac{3}{2}+\frac{9}{4}-\frac{9}{4}\right)\)
\(=2\left(\left(x-\frac{3}{2}\right)^2-\frac{9}{4}\right)\)
\(=-\frac{9}{2}-2\left(x-\frac{3}{2}\right)^2\le\frac{-9}{2}\)
\(MinQ=\frac{-9}{2}\Leftrightarrow x-\frac{3}{2}=0\Rightarrow x=\frac{3}{2}\)
M=x^2+y^2-x+6y+10
M=(x^2-x+1/4)+(y^2+6y+9)+3/4
M=(x-1/2)^2+(y+3)^2+3/4
\(minM=\frac{3}{4}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{1}{2}\\y=-3\end{cases}}\)
BÀI 11:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a. A = x2 – 6x + 11
b. B = 2x2 – 20x + 101
c. C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
\(A=\left(x^2-6x+9\right)+2=\left(x-3\right)^2+2\ge2\\ A_{min}=2\Leftrightarrow x=3\\ B=2\left(x^2-10x+25\right)+51=2\left(x-5\right)^2+51\ge51\\ B_{min}=51\Leftrightarrow x=5\\ C=\left[\left(x^2-4xy+4y^2\right)+10\left(x-2y\right)+25\right]+\left(y^2-2y+1\right)+2\\ C=\left(x-2y+5\right)^2+\left(y-1\right)^2+2\ge2\\ C_{min}=2\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2y+5=0\\y-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2y-5=2-5=-3\\y=1\end{matrix}\right.\)
a) \(A=\left(x^2-6x+9\right)+2=\left(x-3\right)^2+2\ge2\)
\(minA=2\Leftrightarrow x=3\)
b) \(B=2\left(x^2-10x+25\right)+51=2\left(x-5\right)^2+51\ge51\)
\(minB=51\Leftrightarrow x=5\)
c) \(C=\left[x^2-2x\left(2y-5\right)+\left(2y-5\right)^2\right]+\left(y^2-2y+1\right)+2=\left(x-2y+5\right)^2+\left(y-1\right)^2+2\ge2\)
\(minC=2\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=1\end{matrix}\right.\)
B1: Tìm x, a) 2x2-5x2+6x+13=0 b)x2-5x=-4
a) \(2x^2-5x^2+6x+13=0\)
\(\Leftrightarrow-3x^2+6x+13=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2-6x-13=0\left(1\right)\)
\(\Delta'=9+39=48>0\Rightarrow\sqrt[]{\Delta'}=4\sqrt[]{3}\)
Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt là :
\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3+4\sqrt[]{3}}{3}=1+\dfrac{4\sqrt[]{3}}{3}\\x=\dfrac{3-4\sqrt[]{3}}{3}=1-\dfrac{4\sqrt[]{3}}{3}\end{matrix}\right.\)
b) \(x^2-5x=-4\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x-4x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\end{matrix}\right.\)
1) tìm giá trị nhỏ nhất của
D= 4x-x2+3
E=2x-2x2-5
F=-x2-4x+20
2) chứng minh biểu thức không phụ vào biến
A= (2x+3)(4x2-6x+9)-2(4x3-1)
B=(x+3)3-(x+9)(x2+27)
1. Đề bài sai, các biểu thức này chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất
2.
\(A=\left(2x\right)^3-3^3-\left(8x^3+2\right)\)
\(=8x^3-27-8x^3-2\)
\(=-29\)
\(B=x^3+9x^2+27x+27-\left(x^3+9x^2+27x+243\right)\)
\(=27-243=-216\)
sửa đề lại thành tìm Max nhé1, vì mấy ý này ko có min
\(1,=>D=-\left(x^2-4x-3\right)=-\left(x^2-2.2x+4-7\right)\)
\(=-[\left(x-2\right)^2-7]=-\left(x-2\right)^2+7\le7\)
dấu"=" xảy ra<=>x=2
2, \(E=-2\left(x^2-x+\dfrac{5}{2}\right)=-2[x^2-2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{9}{4}]\)
\(=-2[\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{9}{4}]\le-\dfrac{9}{2}\) dấu"=" xảy ra<=>x=1/2
3, \(F=-\left(x^2+4x-20\right)=-\left(x^2+2.2x+4-24\right)\)
\(=-[\left(x+2\right)^2-24]\le24\) dấu"=" xảy ra<=>x=-2
Bài 1:
a) Ta có: \(D=-x^2+4x+3\)
\(=-\left(x^2-4x-3\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4-7\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2+7\le7\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
c) Ta có: \(F=-x^2-4x+20\)
\(=-\left(x^2+4x-20\right)\)
\(=-\left(x^2+4x+4-24\right)\)
\(=-\left(x+2\right)^2+24\le24\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-2
cho phân thức B=x2-6x/x2-36
a/ ví giá trị nào của x thì giá trị của phân thức xác định
b/ rút gọn phân thức trên
c/tìm giá trị của x để B=2
d/tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{6;-6\right\}\)
b: \(B=\dfrac{x}{x+6}\)