Những câu hỏi liên quan
Mạnh Nguyễn Ngọc
Xem chi tiết
Thiên Võ Minh
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
7 tháng 7 2021 lúc 15:42

1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

         do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.

2.My friend Jenifer loves collecting unique things.

3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.

4.Do you like planting flowers in the balcony?

5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.

6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.

7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.

8.Who dislikes watching  films on TV?

9.Does Laura hate eatin noodles?

10.My mother detests going by bus because she can be carsick.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:59

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

Bình luận (0)
Ngọc Hân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 9 2021 lúc 15:38

1 meeting  - to see

2 to drink

3 waiting

4 playing

5 staying - playing

6 to go

7 making

8 spending

9 surfing

10 to concentrate - wandering

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 9 2021 lúc 15:41

1. I have enjoyed ____meeting_______ (meet) you. Hope ____to see_______ (see) you again soon. 2. My father is not keen on coffee. He prefers ____drinking_______ (drink) tea. 3. I am a little busy. Would you mind ____waiting_______ (wait) a little longer? 4. Mobile games are great, but I don’t like ___playing________ (play) them for too long. 5. If I can choose, I prefer _____staying______ (stay) at home to ___playing________ (play) sport. 6. Tonight I’d like ____going_______ (go) out, but I have to do my homework. 7. Sue loves ______making_____ (make) origami. She can fold some animals, birds and flowers. 8. I detested _____spending______ (spend) two hours every day travelling to work and back. 9. He started ______sutfing_____ (surf) the net hours ago. Has he stopped __to surf_________ (surf) yet? 10. I tried hard ___to concentrete________ (concentrate), but my mind kept ____wandering_______ (wander).

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:16

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 2 2023 lúc 21:40

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 21:02

1. You ___will need__ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.

2. It__won't_ very sunny tomorrow.

3. ___Will___you ___tell__them?

4. What food we ___will eat__ in Italy? 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:37

Dịch câu:

1. Bạn sẽ cần  một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời lạnh về đêm.

2. Ngày mai trời sẽ không  nắng.

3. Bạn sẽ nói với họ chứ?

4. Chúng tôi sẽ ăn thức ăn gì ở Ý?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:42

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

Bình luận (0)