cho A=\(\dfrac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\dfrac{1}{y^2-x^2}+\dfrac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) tìm ĐKXĐ .
b) Rút gọn
c)tìm Max của A thỏa mãn \(3x^2+y^2+2x-2y=1\)
giải giúp mk nha các bn. mk chỉ cần câu (c) thôi là được.
\(A=\frac{4xy}{y^2-x^2}\div\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) Tìm \(ĐKXĐ\)
b) Rút gọn \(A\)
c) Nếu x; y là các số thưc àm cho A xác định và thỏa mãn: \(3x^2+y^2+2x-2y=1\)hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A.
giúp mk với ý \(a\) và \(b\) mk lm đc rùi. m.n giúp mk ý \(c\) nha!!!
\(3x^2+y^2+2x-2y=1\Leftrightarrow3x^2+y^2+2\left(x-y\right)=1\)
\(3x^2+y^2+2\left(x-y\right)+2xy-2xy\) thêm 2xy - 2xy
\(2x^2+x^2+y^2+2xy-2xy+2\left(x-y\right)=1\)
\(2x\left(x+y\right)+\left(x^2-2xy+y^2\right)+2\left(x-y\right)=1\)
\(2x\left(x+y\right)+\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)=1\)
\(2x\left(x+y\right)+\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)=2-1\Leftrightarrow2x\left(x+y\right)+\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)+1=2\)
\(2x\left(x+y\right)+\left(x-y+1\right)^2=2\)
\(2x\left(x+y\right)=2-\left(x-y+1\right)^2\le2\) vì ( x-y+1)^2 >= 0 với mọi xy
rồi đến đây mik éo làm được nữa :))
Quy đồng mẫu thức của các phân thức
1. \(\dfrac{x-y}{2x^2-4xy+2y^2};\dfrac{x+y}{2x^2+4xy+2y^2};\dfrac{1}{y^2-x^2}\)
2. \(\dfrac{1}{x^2+8x+15};\dfrac{1}{x^2+6x+9}\)
3. \(\dfrac{1}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)};\dfrac{1}{\left(c-b\right)\left(c-a\right)};\dfrac{1}{\left(b-a\right)\left(a-c\right)}\)
1: \(MTC=2\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(\dfrac{x-y}{2x^2-4xy+2y^2}=\dfrac{x-y}{2\left(x-y\right)^2}=\dfrac{1}{2\left(x-y\right)}=\dfrac{1\cdot\left(x+y\right)}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{x+y}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
\(\dfrac{x+y}{2x^2+4xy+2y^2}\)
\(=\dfrac{x+y}{2\left(x^2+2xy+y^2\right)}\)
\(=\dfrac{x+y}{2\left(x+y\right)^2}=\dfrac{1}{2\left(x+y\right)}=\dfrac{x-y}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}\)
\(\dfrac{1}{x^2-y^2}=\dfrac{2}{2\left(x^2-y^2\right)}=\dfrac{2}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
2: \(\dfrac{1}{x^2+8x+15}=\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}=\dfrac{x+3}{\left(x+3\right)^2\cdot\left(x+5\right)}\)
\(\dfrac{1}{x^2+6x+9}=\dfrac{1}{\left(x+3\right)^2}=\dfrac{x+5}{\left(x+3\right)^2\cdot\left(x+5\right)}\)
3: \(\dfrac{1}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)}=\dfrac{1\cdot\left(a-c\right)}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a-c\right)}=\dfrac{a-c}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a-c\right)}\)
\(\dfrac{1}{\left(c-b\right)\left(c-a\right)}=\dfrac{1}{\left(b-c\right)\left(a-c\right)}=\dfrac{a-b}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(a-c\right)}\)
\(\dfrac{1}{\left(b-a\right)\left(a-c\right)}=\dfrac{-1}{\left(a-b\right)\left(a-c\right)}=\dfrac{-\left(b-c\right)}{\left(a-b\right)\left(a-c\right)\left(b-c\right)}\)
Ghpt:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2y^2=2x-2xy+1\\3x^2+2xy-y^2=2x-y+5\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}4xy+4x^2+4y^2+\dfrac{3}{\left(x+y\right)^2}=7\\2x+\dfrac{1}{x+y}=3\end{matrix}\right.\)
\(\)cho biểu thức :
\(P=\left(\frac{4xy}{y^2-x^2}\right):\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) rút gọn P
b) nếu x,y là các số thực thỏa mãn :\(3x^2+y^2+2x-2y=1\)hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của P
CÂU A MÌNH LÀM LƯỢC RỒI CÒN CÂU BCACS BẠN GIÚP MÌNH NHÉ !
\(P=2x\left(x+y\right)=2x^2+2xy\) Với x khác y, x khác -y
\(3x^2+y^2+2x-2y=1\)\(\Leftrightarrow2x^2+2xy+y^2+x^2+1-2xy+2x-2y=2\)
\(\Leftrightarrow P+\left(x-y+1\right)^2=2\)\(\Leftrightarrow P=2-\left(x-y+1\right)^2\le2\)vì \(\left(x-y+1\right)^2\ge0\)với mọi x, y là số thực
Vì P nguyên dương => P=1
Khi đó \(\left(x-y+1\right)^2=1\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-y+1=-1\\x-y+1=1\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-y=-2\\x-y=0\left(loai\right)\end{cases}}\)
vì x khác y
Cho biểu thức \(A=\frac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Nếu x,y là các số thực làm cho A xác định và thỏa mãn \(3x^2+y^2+2x-2y=1\), hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A
Giúp mình phần b với
(a) làm được rồi port lên luôn vì (b) cần cái KQ của (a)
1) cho các số thực dương a,b thỏa mãn \(3a+b\le1\). Tìm Min của \(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\)
2) Với hai số thực a,b không âm thỏa mãn \(a^2+b^2=4\). Tìm Max \(M=\dfrac{ab}{a+b+2}\)
3) Cho x,y khác 0 thỏa mãn \(\left(x+y\right)xy=x^2+y^2-xy\). Tìm Max \(A=\dfrac{1}{x^3}+\dfrac{1}{y^3}\)
1) Áp dụng bất đẳng thức AM - GM và bất đẳng thức Schwarz:
\(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\ge\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\dfrac{a+b}{2}}\ge\dfrac{4}{a+\dfrac{a+b}{2}}=\dfrac{8}{3a+b}\ge8\).
Đẳng thức xảy ra khi a = b = \(\dfrac{1}{4}\).
2.
\(4=a^2+b^2\ge\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)^2\Rightarrow a+b\le2\sqrt{2}\)
Đồng thời \(\left(a+b\right)^2\ge a^2+b^2\Rightarrow a+b\ge2\)
\(M\le\dfrac{\left(a+b\right)^2}{4\left(a+b+2\right)}=\dfrac{x^2}{4\left(x+2\right)}\) (với \(x=a+b\Rightarrow2\le x\le2\sqrt{2}\) )
\(M\le\dfrac{x^2}{4\left(x+2\right)}-\sqrt{2}+1+\sqrt{2}-1\)
\(M\le\dfrac{\left(2\sqrt{2}-x\right)\left(x+4-2\sqrt{2}\right)}{4\left(x+2\right)}+\sqrt{2}-1\le\sqrt{2}-1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=2\sqrt{2}\) hay \(a=b=\sqrt{2}\)
3. Chia 2 vế giả thiết cho \(x^2y^2\)
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}-\dfrac{1}{xy}\ge\dfrac{1}{4}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\)
\(\Rightarrow0\le\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\le4\)
\(A=\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\left(\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}-\dfrac{1}{xy}\right)=\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\le16\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\dfrac{1}{2}\)
Với x,y thỏa mãn \(3x^2+y^2+2x-2y=0\), hãy tìm các giá trị nguyên dương của biểu thức A
\(A=\dfrac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\dfrac{1}{y^2-x^2}+\dfrac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
rút gọn A
\(A=\dfrac{4xy}{y^2-y^2}:\left(\dfrac{x+y+\left(y-x\right)}{\left(y-x\right)\left(x+y\right)^2}\right)=\dfrac{4xy\left[\left(y-x\right)\left(x+y\right)^2\right]}{2y\left(y-x\right)\left(x+y\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left|x\right|\ne\left|y\right|\\A=2x\left(x+y\right)=2x^2+2xy\end{matrix}\right.\)
\(B=3x^2+y^2+2x-2y\)
\(B-A+1=x^2+y^2+2x-2y-2xy+1=\left(x+1-y\right)^2\)
\(\Rightarrow A\le1\Rightarrow A=1\)\(\Rightarrow x+1-y=0\) thay lại ra được x,y
cho x,y là các số thực dương thỏa mãn: 1≤x≤2, 1≤y≤2. Tìm giá trị nhỏ nhất.
P=\(\dfrac{x+2y}{x^2+3y+5}+\dfrac{y+2x}{y^2+3x+5}+\dfrac{1}{4\left(x+y-1\right)}\)
Do \(1\le x\le2\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2\le3x\)
Hoàn toàn tương tự ta có \(y^2+2\le3y\)
Do đó: \(P\ge\dfrac{x+2y}{3x+3y+3}+\dfrac{2x+y}{3x+3y+3}+\dfrac{1}{4\left(x+y-1\right)}\)
\(P\ge\dfrac{x+y}{x+y+1}+\dfrac{1}{4\left(x+y-1\right)}\)
Đặt \(a=x+y-1\Rightarrow1\le a\le3\)
\(\Rightarrow P\ge f\left(a\right)=\dfrac{a+1}{a+2}+\dfrac{1}{4a}\)
\(f'\left(a\right)=\dfrac{3a^2-4a-4}{4a^2\left(a+2\right)^2}=\dfrac{\left(a-2\right)\left(3a+2\right)}{4a^2\left(a+2\right)^2}=0\Rightarrow a=2\)
\(f\left(1\right)=\dfrac{11}{12}\) ; \(f\left(2\right)=\dfrac{7}{8}\) ; \(f\left(3\right)=\dfrac{53}{60}\)
\(\Rightarrow f\left(a\right)\ge\dfrac{7}{8}\Rightarrow P_{min}=\dfrac{7}{8}\) khi \(\left(x;y\right)=\left(1;2\right);\left(2;1\right)\)
Cho biểu thức
A= \(\frac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a, Nêu điều kiện xác định và rút gọn A
b, Với x,y thỏa mãn 3x2+y2+2x-2y=0.Hãy tìm các giá trị nguyên dương của biểu thức A