biến đổi các biểu thức sau thành tích của các đa thức
a)x3+8 b)27-8y3 c)y6+1
Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức:
a) x3+8 d) 64x3-1/8y3
b) 27-8y3 e) 125x6-27y9
c) y6+1 f) x9-27y3
giúp mình nha mình cần gấp ngày 2/10 lúc 9:30 mình cảm ơn trước
a: \(x^3+8=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
b: \(27-8y^3=\left(3-2y\right)\left(9+6y+4y^2\right)\)
c: \(y^6+1=\left(y^2+1\right)\left(y^4-y^2+1\right)\)
d: \(64x^3-\dfrac{1}{8}y^3=\left(4x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(16x^2+2xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)\)
biến đỏi các biểu thức sau thành các đa thức:
a) x3+8
b) 27-8y3
c) y6+1
a) x^3 + 8 = x^3 + 2^3 = (x+2)(x^2-2x+2)
b) 27-8y^3 =3^3-(2y)^3=(3-2y)(3^2+2*3Y+8y^3)
c) y^6+1= (y^2)^3+1^3 = (y^2+1)(Y^6+ y^2+ 1)
bài này áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ bạn nhé
a) \(x^3+8=\left(x+2\right)\cdot\left(x^2-2x+4\right)\)
b) \(27-8y^3=\left(3-2y\right)\left(9+6y+4y^2\right)\)
c) \(y^6+1=\left(y^2+1\right)\left(y^4-y^2+1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 27 x 3 - 54 x 2 y + 36 xy 2 - 8 y 3 ; b) x 3 - 1 + 5 x 2 -5+3x - 3;
c) a 5 +a 4 +a 3 +a 2 +a + 1.
a) ( 3 x - 2 y ) 3 . b) ( x - 1 ) ( x + 3 ) 2 .
Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức
A) x^3+8
B) 27-8y^3
C)y^6+1
D) 64x^3-1/8y^3
E) 125x^6-27y^9
Giúp tớ nha ><
D) 64x^3-1/8y^3
= (4x)^3 + (1/2y)^3
= ( 4x + 1/2y ) [ (4x)^2 - 4x.1/2y + (1/2y)^2 ]
E) 125x^6-27y^9
( câu này mik chưa rõ nên vx chưa tek giải cho bn )
HOk tốt nhé
a.x^3 + 8
= x^3 + 2^3
= ( x+2) ( x^2 - x.2+2^2)
b/27-8y^3
3^3 - (2y)^3
= ( 3 - (2y))(3^2 + 3.2y + (2y)^2)
c/ y^6 + 1
= (y^3)^3 + 1 ^3
= (y^3 + 1)((y^3)^2 - y^3.1 + 1^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích hai đa thức
a , 27 + x3 b , 64x3 + 0,001 c , 8 - 27x3 d , x3/125 - y3/27
Giúp em
\(a,=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\\ b,=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\\ c,=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\\ d,=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
a) \(27+x^3=3^3+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)
b) \(64x^3+0,001=\left(4x\right)^3+\left(\dfrac{1}{10}\right)^3=\left(4x+\dfrac{1}{10}\right)\left(16x^2-\dfrac{4x}{10}+\dfrac{1}{100}\right)\)
a/\(27+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)
b/ \(64x^3+0,001=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\)
c/ \(8-27x^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
d/ \(\dfrac{x^3}{125}-\dfrac{y^3}{27}=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a) x 3 + 8; b) x 3 – 64;
c) 27 x 3 + 1; d) 64 m 3 – 27.
Viết các đa thức sau thành tích
1. x2 - 6x + 9
2 25 + 10x + x2
3. \(\dfrac{1}{4}\)a2 + 2ab2 + 4b4
4 \(\dfrac{1}{9}\)-\(\dfrac{2}{3}\)y4 +y8
5 x3 + 8y3
6 8y3 -125
7 a6-b3
8 x2 - 10x + 25
9 8x3 - \(\dfrac{1}{8}\)
10 x2 + 4xy + 4y2
1. x2 - 6x + 9=(x-3)2
2. 25 + 10x + x2=(x+5)2
3. \(\dfrac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4=\left(\dfrac{1}{2}a+2b^2\right)^2\)
4.\(\dfrac{1}{9}-\dfrac{2}{3}y^4+y^8=\left(\dfrac{1}{3}-y^4\right)^2\)
5.x3 + 8y3=(x+8y)(x2-8xy+64y2)
6.8y3 -125=(2y-5)(4y2+10y+25)
7.a6-b3=(a2-b)(a4+a2b+b2)
8 x2 - 10x + 25=(x-2)2
1) \(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
2) \(25+10x+x^2=\left(5+x\right)^2\)
3) \(\dfrac{1}{4}a^2+2ab+4b^4=\left(\dfrac{1}{2}a+2b^2\right)^2\)
4) \(\dfrac{1}{9}-\dfrac{2}{3}y^4+y^8=\left(\dfrac{1}{3}-y^4\right)^2\)
5) \(x^3+8y^3=\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
6) \(8y^3-125=\left(2y-5\right)\left(4y^2+10y+25\right)\)
7) \(a^6-b^3=\left(a^2-b\right)\left(a^4+a^2b+b^2\right)\)
8) \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
9) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
a) x² - 9
= x² - 3²
= (x - 3)(x + 3)
b) 4x² - 1
= (2x)² - 1²
= (2x - 1)(2x + 1)
c) x⁴ - 16
= (x²)² - 4²
= (x² - 4)(x² + 4)
= (x² - 2²)(x² + 4)
= (x - 2)(x + 2)(x + 4)
d) x² - 4x + 4
= x² - 2.x.2 + 2²
= (x - 2)²
e) x³ - 8
= x³ - 2³
= (x - 2)(x² + 2x + 4)
f) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³