Bài 1: Tìm a sao cho
1. 2𝑥²− 5x + a chia hết cho 2x + 1
2. 𝑥⁴− 9𝑥³+ 21x²+ 𝑥 + 𝑎 chia hết cho x² − 𝑥 − 2
Đơn thức 6x^3y^2 chia hết cho đơn thức : A. x^4 B. – 5x^3y C. 2xy^3 D. 3y^4
Giá trị của m để đa thức 𝑥^2 − 2𝑥 + 𝑚 chia hết cho 𝑥 + 2 là: A. 8 B. 0 C. – 8 D. 4
a) 2+3𝑥=−15−19
b) 2𝑥−5=−17+12
c) 10−𝑥−5=−5−7−11
d) |𝑥|−3=0
e) (7−|𝑥|).(2𝑥−4)=0
f) −10−(𝑥−5)+(3−𝑥)=−8
g) 10+3(𝑥−1)=10+6𝑥
h) (𝑥+1)(𝑥−2)=0
Bài 3. Tìm các số nguyên x và y sao cho:
a) (𝑥+2)(𝑦−1)=3
b) (3−𝑥)(𝑥𝑦+5)=−1
a) 2+3𝑥=−15−19
3x= -15 - 19 -2
3x = -36
x= -12
b) 2𝑥−5=−17+12
2x = -17 + 12 + 5
2x = 0
x = 0
c) 10−𝑥−5=−5−7−11
-x = -5 - 7 - 11 - 10 + 5
-x = -28
x = 28
d) |𝑥|−3=0
|x|= 3
x = \(\pm\)3
e) (7−|𝑥|).(2𝑥−4)=0
th1 : ( 7 - | x| ) = 0
|x|= 7
x=\(\pm\)7
th2: ( 2x-4) = 0
2x = 4
x= 2
f) −10−(𝑥−5)+(3−𝑥)=−8
-10 - x + 5 + 3 - x = -8
-10 + 5 + 3 + 8 = 2x
2x= 6
x = 3
g) 10+3(𝑥−1)=10+6𝑥
10 + 3x - 3 = 10 + 6x
3x - 6x = 10 - 10 + 3
-3x = 3
x= -1
h) (𝑥+1)(𝑥−2)=0
th1: x+1= 0
x = -1
x-2=0
x=2
hok tốt!!!
Biến đổi về các hằng đẳng thức, tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) 𝐴 = −𝑥^2+ 2𝑥 + 5
b) 𝐵 = −𝑥^2− 8𝑥 + 10
c) 𝐶 = −3𝑥^2+ 12𝑥 + 8
d) 𝐷 = −5𝑥^2+ 9𝑥 − 3
e) 𝐸 = (4 − 𝑥)(𝑥 + 6) f)
𝐹 = (2𝑥 + 5)(4 − 3𝑥)
g) 𝐺 = (2 − 3𝑥)(2𝑥 + 3)
a: Ta có: \(A=-x^2+2x+5\)
\(=-\left(x^2-2x-5\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-6\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+6\le6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=-x^2-8x+10\)
\(=-\left(x^2+8x-10\right)\)
\(=-\left(x^2+8x+16-26\right)\)
\(=-\left(x+4\right)^2+26\le26\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-4
c: Ta có: \(C=-3x^2+12x+8\)
\(=-3\left(x^2-4x-\dfrac{8}{3}\right)\)
\(=-3\left(x^2-4x+4-\dfrac{20}{3}\right)\)
\(=-3\left(x-2\right)^2+20\le20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
d: Ta có: \(D=-5x^2+9x-3\)
\(=-5\left(x^2-\dfrac{9}{5}x+\dfrac{3}{5}\right)\)
\(=-5\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{9}{10}+\dfrac{81}{100}-\dfrac{21}{100}\right)\)
\(=-5\left(x-\dfrac{9}{10}\right)^2+\dfrac{21}{20}\le\dfrac{21}{20}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{9}{10}\)
e: Ta có: \(E=\left(4-x\right)\left(x+6\right)\)
\(=4x+24-x^2-6x\)
\(=-x^2-2x+24\)
\(=-\left(x^2+2x-24\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1-25\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2+25\le25\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-1
f: Ta có: \(F=\left(2x+5\right)\left(4-3x\right)\)
\(=8x-6x^2+20-15x\)
\(=-6x^2-7x+20\)
\(=-6\left(x^2+\dfrac{7}{6}x-\dfrac{10}{3}\right)\)
\(=-6\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{7}{12}+\dfrac{49}{144}-\dfrac{529}{144}\right)\)
\(=-6\left(x+\dfrac{7}{12}\right)^2+\dfrac{529}{24}\le\dfrac{529}{24}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{7}{12}\)
Bài 4:Tìm x không âm biết:
a. √𝑥= 3
b. √𝑥= √5
c. √𝑥= 0
d. √𝑥= -2
e/ √𝑥−2= 3
g/ √2𝑥−1=5
h/ √𝑥-3=0
a) \(\sqrt{x}=3\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow x=9\)
b) \(\sqrt{x}=\sqrt{5}\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow x=5\)
c) \(\sqrt{x}=0\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow x=0\)
d) \(\sqrt{x}=-2\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow x=\varnothing\)
e) \(\sqrt{x-2}=3\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow x-2=9\Leftrightarrow x=11\)
g) \(\sqrt{2x-1}=5\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow2x-1=25\Leftrightarrow2x=26\Leftrightarrow x=13\)
h) \(\sqrt{x-3}=0\left(x\ge0\right)\Leftrightarrow x-3=0\Leftrightarrow x=3\)
a: \(\sqrt{x}=3\)
nên x=9
b: \(\sqrt{x}=\sqrt{5}\)
nên x=5
c: \(\sqrt{x}=0\)
nên x=0
d: \(\sqrt{x}=-2\)
nên \(x\in\varnothing\)
e: \(\sqrt{x}-2=3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=5\)
hay x=25
g: \(\sqrt{2x}-1=5\)
\(\Leftrightarrow2x=36\)
hay x=18
h: Ta có: \(\sqrt{x}-3=0\)
nên x=9
a. \(\sqrt{x}=3\)
<=> x = 32
<=> x = 9
b. \(\sqrt{5}=\sqrt{5}\)
<=> 5 = 5
<=> x có vô số nghiệm
c. \(\sqrt{x}=0\)
<=> x = 02
<=> x = 0
d. \(\sqrt{x}=-2\)
<=> x = (-2)2
<=> x = 4
e. TH1: \(\sqrt{x}-2=3\)
<=> \(\sqrt{x}=3+2\)
<=> \(\sqrt{x}=5\)
<=> x = 52
<=> x = 25
TH2: \(\sqrt{x-2}=3\)
<=> x - 2 = 32
<=> x - 2 = 9
<=> x = 9 + 2
<=> x = 11
g. TH1: \(\sqrt{2x}-1=5\)
<=> \(\sqrt{2x}=5+1\)
<=> \(\sqrt{2x}=6\)
<=> 2x = 62
<=> 2x = 36
<=> x = 18
TH2: \(\sqrt{2x-1}=5\)
<=> 2x - 1 = 52
<=> 2x - 1 = 25
<=> 2x = 25 + 1
<=> 2x = 26
<=> x = 13
h. TH1: \(\sqrt{x}-3=0\)
<=> \(\sqrt{x}=0+3\)
<=> \(\sqrt{x}=3\)
<=> x = 32
<=> x = 9
TH2: \(\sqrt{x-3}=0\)
<=> x - 3 = 02
<=> x - 3 = 0
<=> x = 0 + 3
<=> x = 3
(Lưu ý: các TH1 và TH2 là do mik không hiểu rõ đề, bn biết đề rồi thì chỉ cần làm theo phần đúng thôi nha.)
Chỉ mình bài này với ạ.Nếu được thì mình cần lời giải hơi chi tiết 1 xíu á
BÀI 3: Tìm x (1,5 điểm)
a) 7𝑥(𝑥 − 2010) + 𝑥 − 2010 = 0
b) 2𝑥(𝑥 − 1) = (𝑥 − 1)^2
a: \(\Leftrightarrow\left(x-2010\right)\left(7x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2010\\x=-\dfrac{1}{7}\end{matrix}\right.\)
b: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
a)7x(x-2010)+(x-2010)=-
(x-2010)(7x+1)=0
x=2010 hoặc x=\(-\dfrac{1}{7}\)
Vậy \(x\in\left\{2010;-\dfrac{1}{7}\right\}\)
b)\(2x^2-2x=x^2-2x+1\)
\(2x^2-2x-x^2+2x-1=0\)
\(x^2-1=0\)
\(x^2=1\)
\(x=\pm1\)
Vậy \(x\in\left\{1;-1\right\}\)
Thực hiện phép tính: (tính hợp lý)
𝑎) (2𝑥−1)(2𝑥+1)(2𝑥−5) ;
𝑏) (𝑥2+𝑥−3)(𝑥2−𝑥+3)
* Gợi ý: Dùng những hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi.
\(a,=\left(4x^2-1\right)\left(2x-5\right)=8x^3-20x^2-2x+5\\ b,=\left[x^2+\left(x-3\right)\right]\left[x^2-\left(x-3\right)\right]=x^4-\left(x-3\right)^2\\ =x^4-x^2+6x-9\)
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: a)𝑥 𝜖 𝐵(5) 𝑣à 21 ≤ 𝑥 ≤ 36; b)𝑥 𝜖 𝐵(8) 𝑣à 18 ≤ 𝑥 < 72 c)𝑥 𝜖 Ư(12) 𝑣à 2 < 𝑥 ≤ 8; d)𝑥 𝜖 Ư(24) 𝑣à 𝑥 < 18 e)𝑥 ⋮ 15 𝑣à 0 < 𝑥 ≤ 40; f)18 ⋮ 𝑥 𝑣à 2 ≤ 𝑥 < 12 g) 6̅̅𝑥̅̅7̅ ⋮ 3 h) ̅𝑥̅̅45̅̅̅𝑦̅ ⋮ 2, 3,5 𝑣à9
a: \(x\in\left\{25;30;35\right\}\)
b: \(x\in\left\{24;32;40;48;56;64\right\}\)
c: \(x\in\left\{3;4;6\right\}\)
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥^2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥^2−2𝑥^2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥^2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
Bài 1:
a. $x(x^2-5)=x^3-5x$
b. $3xy(x^2-2x^2y+3)=3x^3y-6x^3y^2+9xy$
c. $(2x-6)(3x+6)=6x^2+12x-18x-36=6x^2-6x-36$
d.
$(x+3y)(x^2-xy)=x^3-x^2y+3x^2y-3xy^2=x^3+2x^2y-3xy^2$
Bài 2:
a.
\((2x+5)(2x-5)=(2x)^2-5^2=4x^2-25\)
b.
\((x-3)^2=x^2-6x+9\)
c.
\((4+3x)^2=9x^2+24x+16\)
d.
\((x-2y)^3=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\)
e.
\((5x+3y)^3=(5x)^3+3.(5x)^2.3y+3.5x(3y)^2+(3y)^3\)
\(=125x^3+225x^2y+135xy^2+27y^3\)
f.
\((5-x)(25+5x+x^2)=5^3-x^3=125-x^3\)
Bài 3:
a. $x^2+2x=x(x+2)$
b. $x^2-6x+9=x^2-2.3x+3^2=(x-3)^2$
c. $5(x-y)-y(y-x)=5(x-y)+y(x-y)=(x-y)(5+y)$
d. $2x-y^2+2xy-y=(2x-y)+(2xy-y^2)=(2x-y)-y(2x-y)=(2x-y)(1-y)$
e.
$6x^3y^4+12x^2y^3-18x^3y^2=6x^2y^2(xy^2+2y-3x)$
a. Chứng minh rằng ∀ 𝑎, 𝑏 > 0 thì 𝑎 2+𝑏 2 𝑎+𝑏 ≥ 𝑎+𝑏 2
b. Chứng minh rằng ∀ 𝑥, 𝑦, 𝑧 > 0 thì 𝑥 2 𝑥+𝑦 + 𝑦 2 𝑦+𝑧 + 𝑧 2 𝑧+𝑥 = 𝑦 2 𝑥+𝑦 + 𝑧 2 𝑦+𝑧 + 𝑥 2 𝑧+𝑥
c. Chứng minh rằng ∀ 𝑥, 𝑦, 𝑧 > 0 thì 𝑥 2 𝑥+𝑦 + 𝑦 2 𝑦+𝑧 + 𝑧 2 𝑧+𝑥 ≥ 𝑥+𝑦+