3. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở 330Ω, tiết diện dây là 2,5mm2, điện trở suất dây là 2,8.10-8Ω.m. Tính chiều dài của dây
Một dây dẫn bằng Nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8(Qm), điện trở của dây là 16,8(Q), tiết diện của dây là 0,5(mm2). Tính chiều dài của dây.
Bài 1: Một dây dẫn bằng nhôm dài 1 km, tiết diện tròn đường kính 4 mm. Tính điện trở của dây. Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ωm. Bài 2: Một cuộn dây gồm nhiều vòng có điện trở 8,5Ω, tiết diện sợi dây 0,1 mm2. Tính chiều dài sợi dây, biết dây bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ωm.
Cho một cuộn dây dẫn làm bằng nhôm có khối lượng 1kg và có đường kính tiết diện là 0,5mm
a.Tính chiều dài của dây dẫn, biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm³
b.Tính điện trở của cuộn dây biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10‐⁸ ommet
a)Thể tích của dây: \(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{1000}{2700}=\dfrac{10}{27}\left(cm^3\right)\)
Chiều dài dây dẫn:
\(l=h=\dfrac{V}{S}=\dfrac{V}{\pi\cdot\dfrac{d^2}{4}}=\dfrac{\dfrac{10}{27}}{\pi\cdot\dfrac{\left(0,05\right)^2}{4}}=188,6258cm=1,89m\)
b)Điện trở dây:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=2,8\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{l}{S}=0,3\Omega\)
Một sợi dây dẫn bằng nhôm có chiều dài 8km và có đường
kính tiết diện là 2,5mm. Tính điện trở của sợi dây? Biết điện trở suất
của nhôm là 2,8.10-8Ωm.
đổi \(l=8km=8000m\)
\(d=2,5mm=0,0025m\)
\(=>S=\pi\left(\dfrac{d}{2}\right)^2=4,90625.10^{-6}m^2\)
\(=>R=\dfrac{pl}{S}=\dfrac{2,8.10^{-8}.8000}{4,90625.10^{-6}}\approx46\left(ôm\right)\)
Một dây nhôm có điện trở 10 và có tiết diện 1,4 mm2 . Tính chiều dài của dây nhôm này. Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ω.m
Tóm tắt :
R = 10Ω
S = 1,4mm2
p = 2,8.10-8Ω.m
l = ?
1,4mm2 = 1,4.10-6m2
Chiều dài của dây
\(l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{10.1,4.10^{-6}}{2,8.10^{-8}}=500\left(m\right)\)
Chúc bạn học tốt
Đổi \(1,4mm^2=1,4.10^{-6}m^2\)
Chiều dài của dây:
Ta có: \(R=p.\dfrac{l}{S}\Leftrightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{10.1,4.10^{-6}}{2,8.10^{-8}}=500\left(m\right)\)
Một dây dẫn bằng nhôm có chiều dài l = 10m, tiết diện 1mm2, điện trở suất 2,8.10-8Ωm. Điện trở của dây dẫn là bao nhiêu Ôm?
A. 2,8Ω B. 28Ω C. 0,28Ω D. Một đáp án khác
Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diệ d = 2mm, điện trở suất ρ = 2,8.10-8Ωm. Hãy tính điện trở của dây dẫn này ?
\(R=p\dfrac{l}{S}=2,8\cdot10^{-8}\dfrac{6,28}{\left(\pi\dfrac{2^2}{4}\right)\cdot10^{-6}}=0,056\Omega\)
giải thành tự luận
Câu 174: (Chương 1/bài 9/ mức 3) Một dây đồng và một dây nhôm cùng chiều dài và cùng điện trở. Dây đồng có điện trở suất là 1 = 1,7.10-8m và có tiết diện S1, dây nhôm có điện trở suất là 2 = 2,8.10-8m và có tiết diện S2. Khi so sánh tiết diện của chúng ta có A. S1 = 2,8 S2. B. S2 = 2,8 S1. C. S1 = 1,6 S2. D. S2 = 1,6 S1
áp dụng ct: \(R=\dfrac{pl}{S}\)
\(=>R1=\dfrac{1,7.10^{-8}.l}{S1}\left(om\right)\)
\(=>R2=\dfrac{2,8.10^{-8}.l}{S2}\left(om\right)\)
\(=>R1=R2=>\dfrac{1,7.10^{-8}.l}{S1}=\dfrac{2,8.10^{-8}.l}{S2}\)
\(=>\dfrac{S2}{S1}=\dfrac{2,8}{1,7}=1,6=>S2=1,6S1\)
=> đáp án : D
\(l=4.20=80\left(cm\right)=0,8\left(m\right)\)
\(R=\dfrac{\rho.l}{S}=\dfrac{2,8.10^2.0,8}{0,0002^2.\pi}=...\left(\Omega\right)\)