Quá khứ đơn của từ "read " là gì?
Quá khứ đơn của should là gì ?
..................................
Đặt động từ ở dạng đúng: Quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn: 1.When Mrs.Golan (open)....................the door, her children (do)................their homework and her husband (read)......................the newspaper.
2.What (you/do)................................yesterday at half past eight in the morning?
-I (study)................................at school 3.When(he/arrive)....................................to the meeting last time?
4.(They/paint)...................................the walls when your mother (come).............in? 5.While Dan(fix)......................the chairs his sister ,Ronda (work).....................in the garden 6.They(watch)...................television when their mother (come).................back 7.While mother (hang ).............the clothes,her two daughters(wash)...................the dishes 8.Tom(water).........................the garden when it(start).................to rain 9.She (talk)..............on the phone , when I (arrive)..................................... 10.I (read)....................a book when you (call)...............me
opened/were doing/was reading
were you doing/was studying
did he arrive
Were they painting/came
was fixing/was working
were watching/came
was hanging/were washing
was watering/started
was talking/arrived
was reading/called
opened - were doing - was reading
were you doing - was studying
did he arrive
Were they painting - came
were fixing - was working
were watching - came
was hanging - were washing
was watering - started
was talking - arrived
was reading - called
dạng phủ định của thì quá khứ đơn là gì hả anh chị
- Với tobe:
(-) S+was/were+Ved+O
- Với động từ thường:
(-) S+didn't+V+O
Chuyển động từ thì quá khứ đơn: 1. Do=........... Am=........... A=............ Go=............ Dane=............. Ran=.............. Sing=............ Listen=.............. Read=........... Spesiasvea=.............. Say=............. Stiand=........... Sit=.... ......... Drink=.......... Sleep=............. Eat=........... Whash=................ Eah=......... Buy=......... Watch=........ .. think=.............
Các bạn ui lại giúp mk rùi nha =)). Từ make chuyển qua quá khứ đơn là gì ?giúp me nha UwU
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
Đây nha bn
~HT~
Trả lời:
made
HT
Quá khứ của send là từ gì
cách chia quá khứ đơn là gì ?
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer andchecked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
Surfing Internet nha bn
#Học tốt
Nhớ đúng mk nha !!!
Quá khứ đơn lùi 1 thì là thì gì vậy
cách phân biệt động từ của quá khứ tiếp diễn và động từ của quá khứ đơn và cách chia 2 loại động từ này
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + Ved/V2 Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + Ved/V2 Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
Học Tốt!!!
trả lời
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |