C=(x2-2xy+2y2)(x2+y2)-2x3y-3x3y2+2xy3
giúp mìk với
Bài 1.Viết dưới dạng tổng hai bình phương
a,x2+y2+4y+13-6x
b,4x2-4xy+1+2y2-2y
c,x2-2xy+2y2+2y+1
giúp mk với ạ!
Lời giải:
a. $x^2+y^2+4y+13-6x$
$=(x^2-6x+9)+(y^2+4y+4)$
$=(x-3)^2+(y+2)^2$
b.
$4x^2-4xy+1+2y^2-2y$
$=(4x^2-4xy+y^2)+(y^2-2y+1)$
$=(2x-y)^2+(y-1)^2$
c.
$x^2-2xy+2y^2+2y+1$
$=(x^2-2xy+y^2)+(y^2+2y+1)$
$=(x-y)^2+(y+1)^2$
a. \(x^2+y^2+4y+12-6x=\left(x^2-6x+9\right)+\left(y^2+4y+4\right)=\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)b. \(4x^2-4xy+1+2y^2-2y=\left(4x^2-4xy+y^2\right)+\left(y^2-2y+1\right)=\left(2x-y\right)^2+\left(y-1\right)^2\)c. \(x^2-2xy+2y^2+2y+1=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
a: \(x^2-6x+y^2+4y+13\)
\(=x^2-6x+9+y^2+4y+4\)
\(=\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
b: \(4x^2-4xy+1+2y^2-2y\)
\(=4x^2-4xy+y^2+y^2-2y+1\)
\(=\left(2x-y\right)^2+\left(y-1\right)^2\)
c: \(x^2-2xy+2y^2+2y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2+2y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
tìm GTNN của các bt
a, A=2x2+y2-2xy-2x+3
b,B=x2-2xy+2y2+2x-10y+17
c,C=x2-xy+y2-2y-2x
d,D=x2+xy+y2-3y-3x
e,E=2x2+2xy +5y2-8x-22y
A= 2x^2 + y^2 - 2xy -2x+3
A= x^2-2xy + y^2 + x^2 - 2x+ 1 +2
A= (x-y)^2 + (x-1)^2 + 2
(x-y)^2> hoặc = 0 với mọi giá trị của x
(x-1)^2 > hoặc =0 với mọi giá trị của x
=> (x-y)^2 + (x-1)^2 > hoặc =0 với mọi giá trị của x
=> (x-y)^2 + (x-1)^2 + 2 > hoặc =2
=> A lớn hơn hoặc bằng 2
=> GTNN của A=2 tại x=y=1
A=x2 + 2xy - 3x2 + 2y2 + 3x2 - y2
`A= x^2+2xy-3x^2 +2y^2+3x^2-y^2`
`= (x^2-3x^2 +3x^2) +2xy +(2y^2 -y^2)`
`= x^2 +2xy +y^2`
`=(x+y)^2`
A = \(x^2\) + 2\(xy\) - 3\(x^2\) + 2y2 + 3\(x^2\) - y2
A = (\(x^2\)- 3\(x^2\) + 3\(x^2\)) + 2\(xy\) + (2\(y^2\) - y2)
A = \(x^2\) + 2\(xy\) + y2
A = (\(x\) + y)2
\(A=x^2+2xy-3x^2+2y^2+3x^2-y^2\\=x^2+2xy+y^2\\=(x+y)^2\)
A=-x2+3xy+2y2;B=4x2-5xy+3y2;C=3x2+2xy+y2.Tính A-B-C
\(A-B-C=\left(-x^2+3xy+2y^2\right)-\left(4x^2-5xy+3y^2\right)-\left(3x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=-x^2+3xy+2y^2-4x^2+5xy-3y^2-3x^2-2xy-y^2\)
\(=-8x^2+6xy-2y^2\)
M = x2 + 3xy + 2y2
N = x2 - 2xy - y2
CMR : M , N không đồng thời nhận giá trị âm
Ta có:
\(M+N\)
\(=x^2+3xy+2y^2+x^2-2xy-y^2\)
\(=2x^2+xy+y^2\)
\(=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}y\cdot x+\dfrac{1}{4}y^2+x^2+\dfrac{3}{4}y^2\)
\(=\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)^2+x^2+\dfrac{3}{4}y^2\)
Mà: \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)^2\ge0\forall x,y\\x^2\ge0\forall x\\\dfrac{3}{4}y^2\ge0\forall y\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)^2+x^2+\dfrac{3}{4}y^2\ge0\forall x,y\)
\(\Rightarrow M+N\ge0\forall x,y\)
Nên M, N không đồng thời nhận giá trị âm
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2 . Tính A + B + C
A. 7 x 2 + 6 y 2
B. 5 x 2 + 5 y 2
C. 6 x 2 + 6 y 2
D. 6 x 2 - 6 y 2
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2 . Tính A - B - C
A. - 10 x 2 + 2 x y
B. - 2 x 2 - 10 x y
C. 2 x 2 + 10 x y
D. 2 x 2 - 10 x y
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2
Tính C - A - B
A. 8 x 2 + 6 x y + 2 y 2
B. - 8 x 2 + 6 x y - 2 y 2
C. 8 x 2 - 6 x y - 2 y 2
D. 8 x 2 - 6 x y + 2 y 2
Ta có
C − A − B = − x 2 + 3 x y + 2 y 2 − 4 x 2 − 5 x y + 3 y 2 − 3 x 2 + 2 x y + y 2 = − x 2 + 3 x y + 2 y 2 − 4 x 2 + 5 x y − 3 y 2 − 3 x 2 − 2 x y − y 2 = − x 2 − 4 x 2 − 3 x 2 + ( 3 x y + 5 x y − 2 x y ) + 2 y 2 − 3 y 2 − y 2 = − 8 x 2 + 6 x y − 2 y 2
Chọn đáp án B