Hãy dùng kí hiệu hóa học để biểu thị cho các hợp chất sau đây :
a) Axit nitric
b) Canxi cacbonnat
c) Nước
d) Hiđro clorua
e) Amoniac
Cho các ứng dụng sau:
(a) Khí amoniac được dùng để sản xuất axit nitric, điều chế hiđrazin làm nguyên liệu cho tên lửa.
(b) Phần lớn axit nitric sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế phân đạm.
(c) Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học.
(d) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(e) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
Số ứng dụng đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) hai nguyên tử oxi
b) ba phân tử canxi hidroxit
c) bảy phân tử amoniac
a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a, Hai nguyên tử oxi
b, Ba phân tử canxi hiđroxit.
c,Bảy phân tử amoniac
a, Hai nguyên tử oxi : 2O
b, Ba phân tử canxi hiđroxit.: 3Ca(OH)2
c,Bảy phân tử amoniac: 7 NH3
Viết phương trình hóa học và phân loại những hợp chất có tên gọi sau đây : 1 axit sunfuro 2 axit sunfuric 3 sắt (2) hidroxit 4 kali clorua 5 canxi ludroxit 6 kali hidro sunfat 7 bari photpho 8 axit nitric 9 canxi hidro cacbonat 10 natri dihidro photphat 11 Canxi hidro photphat 12 nhôm hidroxit
Axit : 1H2SO3 2H2SO4 8HNO3
Bazo : 3Fe(OH)2 5Ca(OH)2
Muối : 4KCl
Muối Axit 6KHSO4 9Ca(HCO3)2 10NaH2PO4 11CaHPO4
Axit/Bazo : 12Al(OH)3
câu 1 trong các chất sau đây chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất? vì sao? a, sắt (III) oxit, phân tử gồm 2Fe,30 b, khí Hiđro, phân tử gồm 2H c,Axit nitric, phân tử gồm 1H,1N và 30 d, Caxi hiđroxit, phân tử gồm 1Ca,20 và 2H e, Canxi cabonat, phân tử gồm 1Ca,1C và 30 câu 2 hãy tính phân tử khối của các chất trên
2.Dùng các chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a.Hai nguyên tử oxi
b.ba phân tử canxi hidrixit
c.bày phân tử amoniac
3.hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
a.HBr,H2 S,CH4
b.Fe2O3,CuO,AG2O
Bài 2 :
a) Hai nguyên tử oxi : 2O
b) Ba phân tử canxi hidroxit : 2CaOH
c) Bảy phân tử amoniac : 7NH3
Bài 3 :
a) HBr : H hóa trị I ; Br hóa trị I
H2S : H hóa trị I ; S hóa trị II
CH4 : C hóa trị IV ; H hóa trị I
b) Fe2O3 : Fe hóa trị III ; O hóa trị II
CuO : Cu hóa trị II ; O hóa trị II
Ag2O : Ag hóa trị I ; O hóa trị II
2)
a) 2O
b)3Ca(OH)2
c)7NH3
3)
a)HBr : H(I) , Br(I)
H2S : H(I) , S(II)
CH4 : C(IV) , H(I)
b)Fe2O3 : Fe(III) , O(II)
CuO : Cu(II) , O(II)
Ag2O : Ag(I) , O(II)
Bài 3: Lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: a/ Kali oxit + nước → kali hidroxit. b/ Kẽm + axit sunfuric → kẽm sunfat + hidro. c/ Magie oxit + axit clohidric → magie clorua + nước. d/ Canxi + axit photphoric → Canxi photphat + hidro. e/ Oxit sắt từ + axit clohidric → Sắt (II) clorua + sắt (III) clorua + nước.
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Viết CTT hóa học của những chất sau:
Kali hiđro cacbonat, canxi sunfat, axit nitric, đồng (II) hyđroxit, kẽm nitrat, sắt
(III) oxit, axit brom hiđric, chì (II) clorua, nhôm sunfat, kali hyđroxit, bari photphat, nhôm cacbonat, cacbon đioxit, crôm trioxit, nhôm clorua, canxi đihiđro photphat, đinitơtrioxit, axit sunfuhiđric, magie oxit, axit sunfurơ, sắt (III) hiđroxit, mangan (VII) oxit,kali bromua.
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
2.Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học diến tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hidroxit
c) Bảy phân tử amoniac.