Al2O3 +HCl-->AlCl3 +H2O
Lập PTHH
Cho 10,2g nhôm oxit Al2O3 tác dụng hoàn toàn với xg axit clohiđric HCl. Sau phản ứng thu được muối nhôm clorua (AlCl3) và nước A. Lập PTHH. Al2O3+6HCl----> 2 AlCl3 + 3 H2O B. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
a, PT: \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, Ta có: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=6n_{Al_2O_3}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
Hãy chọn hệ số và CTHH phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong PTHH sau
a. Al2O3+?-?AlCl3+?H2O
b. H3PO4+?KOH-K3PO4+?
c. ?NaOH+CO2-Na2CO3+?
d.Mg+?HCl-?+?H2
a. \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b. \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow3H_2O+K_3PO_4\)
c. \(2NaOH+CO_2\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)
d. \(2HCl+Mg\rightarrow H_2+MgCl_2\)
a. Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2OAl2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
b. 3KOH+H3PO4→3H2O+K3PO43KOH+H3PO4→3H2O+K3PO4
c. 2NaOH+CO2→H2O+Na2CO32NaOH+CO2→H2O+Na2CO3
d. 2HCl+Mg→H2+MgCl2
cho 10,2g nhôm oxit AL2O3 tác dụng hoàn toàn với xg axit clohidric HCL. Sau phản ứng thu được 26,7g muối nhôm clorua ALCL3 và 5,4g nước. a) lập pthh b) tính khối lượng axit clohidric cần dùng c) tính số mol muối nhôm clorua thu được sau phản ứng
a, PTHH: Al2O3 + 6HCl ➝ 2AlCl3 + 3H2O
b, Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mHCl = mAlCl3+ mH2O- mAl2O3
⇔ mHCl = 26,7 + 5,4 -10,2 = 21,9(g)
c, nAlCl3= \(\dfrac{26,7}{133,5}\) = 0,2(mol)
1. a. Lập PTHH của các phản ứng sau.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTPƯ số 1, 2, 3.
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al2O3 + H20
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ C2H2 + O2 CO2 + H20
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ FexOy + H2 Fe + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ CuCl2 + Al AlCl3 + Cu
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ........... + HCl FeCl2 + H2
b. P + ......... P2O5
c. ............ + NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 CaO + ........
Mn giúp mik nha !!!
1. 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4:3:2
2. 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Số nguyên tử K: Số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
3. 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 2:1:3
4/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
6/ 2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ FexOy + yH2 \(\rightarrow\) xFe + yH2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
10/ 3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
1) \(4Al+3O_2\Rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(4K+O_2\Rightarrow2K_2O\)
3) \(2Al\left(OH\right)_3+Al_2O_3\Rightarrow3H_2O\)
4) \(Al_2O_3+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
5) \(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
6) \(5C_2H_2+5O_2\Rightarrow4CO_2+2H_2O\)
7) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
8) \(yH_2+FexOy\Rightarrow xFe+yH_2O\)
9) \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\Rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
10) \(2Al+3CuCl_2\Rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ..Fe......... + 2 HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
b. 4P + 5O2......... \(\rightarrow\) 2P2O5
c. ..MgSO4.......... + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + ...CO2.....
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất : 1) CaO+HCl--->CaOl2+H20 2)Fe+Cl2--->FeCl3 3)Zn+HCl--->AlCl3+H2 4)Ba(OH)2+FeCL3--->Fe(OH)3+BaCl2 5)Al+O2--->Al2O3
1. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O (1 : 2 : 1 : 1)
2. 2Fe + 3Cl2 ---to---> 2FeCl3 (2 : 3 : 2)
3. Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 (1 : 2 : 1 : 1)
4. 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 ---> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2 (3 : 2 : 2 : 3)
5. 4Al + 3O2 ---to---> 2Al2O3 (4 : 3 : 2)
1. CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
2. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
3) Zn + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
4. 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2
5.4Al+ 2O2 -> 2Al2O3
\(1,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\left(1:2:1:1\right)\\ 2,2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\left(2:3:2\right)\\ 3,Zn+HCl\rightarrow AlCl_3+H_2\left(lỗi\right)\\ 4,3Ba\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\left(3:2:2:3\right)\\ 5,4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\left(\text{4:3:2}\right)\)
hoà tan 10,2 gam AL2O3 vào dung dịch HCL thu được ALCL3 và khí H2O. tính khối lượng các chất sau phản ứng bà viết PTHH
\(Al_2O_3+HCl\rightarrow AlCl_3+H_2O\)
\(m_{Al_2O_3}=10,2g\)
_______________________________
\(m_{AlCl_3}=?;m_{H_2O}?\)
Bài làm
\(n_{AL_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{10,2}{2.27+3.16}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
\(n_{AlCl_3}=n_{H_2O}=n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{AlCl_3}=n.M=0,1.\left(27+3.35,5\right)=6,25\left(g\right)\\m_{H_2O}=n.M=0,1.\left(2.1+16\right)=1,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Sorry bn ,gửi bài r mk ms kiểm tra lại ,mk chưa cân bằng phương trình nha bn,bh mk cân bằng xg r lm tương tự nha bn
\(AL_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau : Al--->Al2O3--->AlCl3--->Al(OH)3--->Al2O3--->Al
\((1)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ (2)Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ (3)AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow +3NaCl\\ (4)2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ (5)2Al_2O_3\xrightarrow{đpnc}4Al+3O_2\)
viết PTHH hoàn thành dãy biến hóa sau: Al->Al2O3->Al(SO4)->AlCl3->Al(OH)3->Al2O3->Al/NaAlO2
\(2Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^o}}}2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_4\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^o}}}Al_2O_3+3H_2O\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Cho sơ đồ các phản ứng sau
a,Al+CuCl2- AlCl3+Cu
b, NaOH+H2SO4-Na2SO4+H2O
c, Cao+HCl-CaCl2+H2O
d, Ca(OH) +CO2- CaCO3+H2O
Lập các PTPƯ và cho biết số nguyên tử , số phân tử của các chất tham gia trong mỗi phản ứng
\(a.2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
Tỉ lệ = \(2:3:2:3\)
\(b.2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ = \(2:1:1:2\)
\(c.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ = \(1:2:1:1\)
\(d.Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Tỉ lệ = \(1:1:1:1\)
a.2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cua.2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cu
b.2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2Ob.2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O
c.CaO+2HCl→CaCl2+H2Oc.CaO+2HCl→CaCl2+H2O
d.Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2Od.Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O