Tìm m nguyên dương để các phương trình sau có nghiệm nguyên:
a)\(x^2-2mx+m^2-2m-3=0\)
b)\(\left(m-1\right)x^2+2\left(m+1\right)+m+7=0\)
c)\(x^2-2mx+2m+10=0\)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép.Tìm nghiệm kép đó?
a. \(x^2+3x+m-2=0\)
b. \(x^2+3x-2m+1=0\)
c. \(x^2+2mx+m^2-2m-3=0\)
d. \(x^2+\left(2m-3\right)x+m^2=0\)
a) Tìm m để phương trình\(\left(m+3\right)x^2-\left(m^2+5m\right)x+2m^2=0\) có nghiệm x=-2
tìm nghiệm còn lại
b Tìm m để phương trình \(\left(m^2-1\right)x^2-2mx+m^2+m+4=0\) có nghiệm x=2
Tìm nghiệm còn
lại?
b) Thay x=2 vào pt, ta được:
\(4\left(m^2-1\right)-4m+m^2+m+4=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4-4m+m^2+m+4=0\)
\(\Leftrightarrow5m^2-3m=0\)
\(\Leftrightarrow m\left(5m-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\\m=\dfrac{3}{5}\end{matrix}\right.\)
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta được:
\(x_1+x_2=\dfrac{2m}{m^2-1}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x_2+2=0\\x_2+2=\dfrac{6}{5}:\left(\dfrac{36}{25}-1\right)=\dfrac{30}{11}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x_2=-2\\x_2=\dfrac{8}{11}\end{matrix}\right.\)
a Tìm m để phương trình \(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+1=0\)
có hai nghiệm phân biệt trong đó nghiệm này
gấp đôi nghiệm kia
b Tìm m để phương trình \(x^2-2mx+m-3=0\) có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1+2x_2\) =1
c Tìm m để phương trình \(x^2-2mx+\left(m-1\right)^3=0\)
có hai nghiệm trong đó nghiệm này là bình
phương của nghiệm kia .
d Tìm m để phương trình \(2x^2-\left(m+1\right)x+m+3=0\) có hai nghiệm sao cho hiệu hai nghiệm bằng 1.
d: Ta có: \(\text{Δ}=\left(m+1\right)^2-4\cdot2\cdot\left(m+3\right)\)
\(=m^2+2m+1-8m-24\)
\(=m^2-6m-23\)
\(=m^2-6m+9-32\)
\(=\left(m-3\right)^2-32\)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì \(\left(m-3\right)^2>32\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m-3>4\sqrt{2}\\m-3< -4\sqrt{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>4\sqrt{2}+3\\m< -4\sqrt{2}+3\end{matrix}\right.\)
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{m+1}{2}\\x_1x_2=\dfrac{m+3}{2}\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{m+1}{2}\\x_1-x_2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x_1=\dfrac{m+3}{2}\\x_2=x_1-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{m+3}{4}\\x_2=\dfrac{m+3}{4}-\dfrac{4}{4}=\dfrac{m-1}{4}\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(x_1x_2=\dfrac{m+3}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(m+3\right)\left(m-1\right)}{16}=\dfrac{m+3}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left(m+3\right)\left(m-1\right)=8\left(m+3\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(m+3\right)\left(m-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-3\\m=9\end{matrix}\right.\)
(4) cmr: pt sau luôn có nghiệm ∀m
a) \(x^2+2\left(m-1\right)x-2m-3=0\)
b) \(x^2+\left(2m-1\right)x+2m-2=0\)
c) \(x^2-2\left(m+1\right)+2m-2=0\)
d) \(x^2-2\left(m+1\right)x+2m=0\)
e) \(x^2-2mx+m-7=0\)
f) \(x^2-2\left(m-1\right)x-3-m=0\)
giúp mk vs ạ mk cần gấp
\(a,\Delta=4\left(m-1\right)^2-4\left(-2m-3\right)=4m^2-8m+4+8m+12\\ \Delta=4m^2+16>0\left(đpcm\right)\\ b,\Delta=\left(2m-1\right)^2-4\left(2m-2\right)=4m^2-4m+1-8m+8\\ \Delta=4m^2-12m+9=\left(2m-3\right)^2\ge0\left(đpcm\right)\\ c,Sửa:x^2-2\left(m+1\right)x+2m-2=0\\ \Delta=4\left(m+1\right)^2-4\left(2m-2\right)=4m^2+8m+4-8m+8\\ \Delta=4m^2+12>0\left(đpcm\right)\\ d,\Delta=4\left(m+1\right)^2-4\cdot2m=4m^2+8m+4-8m\\ \Delta=4m^2+4>0\left(đpcm\right)\\ e,\Delta=4m^2-4\left(m+7\right)=4m^2-4m+7=\left(2m-1\right)^2+6>0\left(đpcm\right)\\ f,\Delta=4\left(m-1\right)^2-4\left(-3-m\right)=4m^2-8m+4+12+4m\\ \Delta=4m^2-4m+16=\left(2m-1\right)^2+15>0\left(đpcm\right)\)
Tìm các giá trị tham số m để phương trình x^2 - 2mx + 2m -1=0 có hai nghiệm x1;x2 sao cho \(\left(x_1^2-2mx+3\right)\left(x_2^2-2mx-2\right)=50\)
Bạn ơi, bạn xem lại đề có được không ạ? Là \(\left(x_1^2-2mx_1+3\right)\left(x_2^2-2mx_2-2\right)=50\) hay sao ạ?
hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2\\2mx-y=2m\end{matrix}\right.\) có nghiệm nguyên (x;y là số nguyên) khi:
A. m=0 hoặc m= -1 B. m=0 hoặc m=1
C. m=1 hoặc m=2 D. m=1 hoặc m= -1
CMR các ptr sau luôn có nghiệm
a,\(x^2+2mx-2m-10=0\)
b,\(x^2+\left(2m-3\right)x+2m-15=0\)
c,\(x^2-2\left(m+2\right)x+m-8=0\)
a: \(\Delta=\left(2m\right)^2-4\left(-2m-10\right)\)
=4m^2+8m+40
=4m^2+8m+4+36=(2m+2)^2+36>0
=>PT luôn có nghiệm
b: \(\Delta=\left(2m-3\right)^2-4\left(2m-15\right)\)
\(=4m^2-12m+9-8m+60\)
\(=4m^2-20m+69\)
\(=4\left(m^2-5m+\dfrac{69}{4}\right)\)
\(=4\left(m^2-2\cdot m\cdot\dfrac{5}{2}+\dfrac{25}{4}+11\right)\)
\(=4\left(m-\dfrac{5}{2}\right)^2+44>0\)
=>Phương trình luôn có nghiệm
c: \(\Delta=\left(2m+4\right)^2-4\left(m-8\right)\)
\(=4m^2+16m+16-4m+32\)
\(=4m^2+12m+48\)
=4m^2+12m+9+39
=(2m+3)^2+39>0
=>PT luôn có nghiệm
Tìm m để các phương trình sau (dùng công thức nghiệm thu gọn)
a.\(x^2+2\left(m-2\right)x+m^2-3=0\) có nghiệm
b.\(\left(2m-1\right)x-4mx+2m+3=0\) có nghiệm kép
c.\(4x^2-2\left(2m-1\right)x+m^2=0\) vô nghiệm
a: \(\Leftrightarrow\left(2m-4\right)^2-4\left(m^2-3\right)>=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-16m+16-4m^2+12>=0\)
=>-16m>=-28
hay m<=7/4
b: \(\Leftrightarrow16m^2-4\left(2m-1\right)\left(2m+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow16m^2-4\left(4m^2+4m-3\right)=0\)
=>4m-3=0
hay m=3/4
c: \(\Leftrightarrow\left(4m-2\right)^2-4\cdot4\cdot m^2< 0\)
=>-16m+4<0
hay m>1/4
Tìm m nguyên dương để phương trình sau có nghiệm nguyên:
1: \(x^2-2mx+m^2+2m-7=0\)
2: \(\left(m-1\right)x^2+2\left(m+1\right)x+m+7=0\)
a/
Để pt có nghiệm: \(\Delta'=m^2-\left(m^2+2m-7\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow7-2m\ge0\Rightarrow m\le\frac{7}{2}\)
Để nghiệm là nguyên \(\Rightarrow7-2m\) là SCP lẻ (do 2m chẵn 7 lẻ nên luôn lẻ)
Mà \(7-2m< 7\Rightarrow7-2m=1\Rightarrow m=3\)
b/ Với \(m=1\Rightarrow x=-2\) thỏa mãn
Với \(m\ne1\)
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m-1\right)\left(m+7\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow8-4m\ge0\Rightarrow m\le2\)
\(\Rightarrow m=2\) (còn mỗi số này nguyên dương)
Thế lại pt ban đầu để thử