Viết PTHH của các chất sau CO2, SO2 , SO3 với
a.Ca(OH)2
b.NaOH
Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2 Na2CO3.
b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl.
c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
\(a)2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(b)4Na+O_2\xrightarrow[]{}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
\(c)4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^0}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
Cho các chất sau : SO2, H2O, Na2O, O2, BaCO3, CuO Hãy viết các PTHH điều chế được: H2SO4; CO2 ; Cu(OH)2
- Điều chế H2SO4:
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{to,xt}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
- Đ/chế CO2:
\(BaCO_3\underrightarrow{^{to}}BaO+CO_2\)
- Đ/chế Cu(OH)2
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CuO+H_2SO_{4\left(đ.chế\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
H2O + SO2 -------> H2SO3
H2O + CO2 -------> H2CO3
H2O + BaO -----> Ba(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O
SO2 + BaO -------> BaSO3
MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O
ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
CuO + CO ----> Cu + CO2
Zn(OH)2 + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O
BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O
Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp
Pt : SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
cho các chất sau: co2,na2o,fe2o3,so3.viết pthh của các chất tác dụng được với a) nước ở đk thường,làm quỳ tím chuyển đỏ. b) dd hcl,tạo dd màu vàng nâu c)dd ca(oh)2
\(a,SO_3,CO_2\\ b,Fe_2O_3\\ c,CO_2,SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ CO_2+H_2O\to CacO_3\\ Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O\\ SO_3+Ca(OH)_2\to CaSO_4\downarrow+H_2O\)
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a/ S SO2 SO3 H2SO4 b/ C CO2 CaCO3 CO2 CO
a) S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
b)
C + O2 --to--> CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CO2 + C --to--> 2CO
a.\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b.\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(C+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO\)
cho các chất sau: N2O5,CaO,Fe,MgO,SO3,CO2,Ca,Cu,K,Fe3O4,Al(OH)3
chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?viết pthh minh họa
N2O5 + H2O -> 2HNO3
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O -> H2CO3
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
cao+h2o-ca(oh)2
n2o5+h2o-2hno3
so3+h2o-h2so4
co2+h2o-h2co3
ca+2h2o- ca(oh)2+h2
k+h2o- koh+h2
phân loại các hợp chất sau CO2,SO3,Ca2O,SO2,BaO,FE304,P2O5,Fe2O3,CuSO4,KOH,Mg(OH)2,H2SO4,CaCL2
phân loại gọi tên các chất sau : HCl,NaOH,CuCl2,HNO3,Fe(OH)3,CO2,Na2O,SO2,SO3,BaO,k2O,Al2O3,CaCo3
Axit :
HCl :Axit clohidric
HNO3 : Axit nitric
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Oxit axit :
CO2 : Cacbon đioxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
Na2O : Natri oxit
BaO : Bari oxit
K2O : Kali oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
Muối :
CuCl2 : Đồng II clorua
CaCO3 : Canxi cacbonat