Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH , P2O5 . Chất nào tác dụng được với
a) dung dịch HCl
b) dung dịch Ba(OH)2
c) dung dịch BaCl2
d) Viết các PTHH xảy ra
- Cho các chất sau:
MG(OH)2 ; CaCO3 ; K2SO4 ; HNO3; Cu(OH)2 ; NaOH; P2O5
-trong những chất trên đây chất nào tác dụng được với :
a, dung dịch HCL .
b, Ba(OH)2.
c, dung dịch BaCl2.
-Viết PTHH phản ứng.
a;
Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
b;
K2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2KOH
Ba(OH)2 + 2HNO3 -> Ba(NO3)2 + 2H2O
3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
c;
BaCl2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KCl
Cho các chất sau: Mg(OH)2; K2SO4; HNO3; CuO; NaOH; P2O5. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với:
a.Dung dịch HCl?
b.Dung dịch Ba(OH)2?
c.Dung dịch BaCl2?
d.Chất nào bị phân hủy bởi nhiệt ?Viết cácphương trình phản ứng minh họa
Cho các chất sau : FeO , Mg(OH)2 , CaCO3 , K2O , HCl , NaOH , Na2O , SO2 , SO3 , HNO3 , BaO , P2O5 , CO , CaO , Al2O3.
a) Phân loại và gọi tên các chất trên .
b) Những chất nào tác dụng với H2O , dung dịch HCl
viết PTHH xảy ra
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
Cho các chất sau: Mg(OH)2, AgNO3, K2SO4, HNO3, NaOH, K2O, SO3, HCl.
a) Hãy phân loại các chất trên.
b) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl, viết PT.
C) Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH, viết PT.
a) dd HCl : Mg(OH)2,CaCO3,CuO,NaOH
2HCl + Mg(OH)2 ------> MgCl2 + 2H2O
2HCl + CaCO3 ----> CaCl2 + H2O + CO2
2HCl + CuO ------> CuCl2 + H2O
HCl + NaOH ------> NaCl + H2O
Cho các chất sau: Mg(OH)2, AgNO3, K2SO4, HNO3, NaOH, K2O, SO3, HCl.
a) Hãy phân loại các chất trên.
b) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl, viết PT.
C) Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH, viết PT.
a) \(Bazo:Mg\left(OH\right)_2,NaOH\\ Axit:HNO_3,HCl\\ Muối:AgNO_3,K_2SO_4\\ Oxitbazo:K_2O\\ Oxitaxit:SO_3\)
b) \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\\ K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
c) \(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O+2NaNO_3+H_2O\\ HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\\ HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
A) Bazo: Mg(OH)2, NaOH
Acid: HNO3, HCl
Muối: AgNO3, K2SO4, K2O,
oxit acid: SO3
1/ Cho các chất sau: Al, CuO, Na2O, Mg(OH)2, Fe;O4, CaCO3, SO3, Cu. Những chất nào tác
dụng được với:
a/ H2O
b/ Dung dịch HCl
c/ Dung dịch H2SO4
d/ Kim loại nào tác dụng được với axit H2SO4 đặc
Viết các PTHH của các phản ứng đã xảy ra
Cho các chất sau: Cu, Na2O, C2H5OH, H2SO4, Mg, Cu(OH)2, CaCO3, Ag. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit axetic. Viết PTHH xảy ra
Các chất tác dụng với axit axetic \(CH_3COOH\):
\(Na_2O+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
\(CaCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2+H_2O\)
Cho các chất sau: Cu(OH)2, Cu, Fe2O3, FeO, Ba(OH)2, Mg, CO2, P2O5, ZnO.
a- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được
trong không khí ?
b- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng đục ?
c- Chất nào tác dụng được với dung dịch nước vôi trong làm nước vôi trong hóa đục ?
d- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch có màu vàng nâu ?
e- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo dung dịch có màu xanh lam ?
f- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu ?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
$a) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Hidro là khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
$b) Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$BaSO_4$ là kết tủa trắng đục
$c) CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Vẩn đục là $CaCO_3$
$d) Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Dung dịch $FeCl_3$ màu vàng nâu
$e) Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
Dung dịch $CuSO_4$ màu xanh lam
$f)Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Dung dịch $BaCl_2,MgCl_2$ là dung dịch không màu
Cho các chất sau đây:Na2CO3;CaCO3;K2SO4;HCl;Ba(OH)2;Mg(OH)2.Viết PTHH của các phản ứng xảy ra(nếu có) khi lần lượt cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một(trong dung môi nước)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaCO_{3\downarrow}\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_{4\downarrow}\)
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)