Một xe tải có đường kính 80 cm , chuyển động đều . Tính chu kì , tần số , tốc độ góc của đầu van xe
Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có vận tốc 72km/h, bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.
72km/h=20m/s Bán kính bánh xe là 40cm=0,4m
Đầu van xe có tốc độ dài bằng tốc độ dài của xe là v=20m/s
Tốc độ góc là ω=v/R= 20/0,4= 50 (rad/s)
Chu kì T=2π/ω=π/25 (s)
f=1/T=25/π (Hz)
Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v=72km/h có bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.
A. 0,2513s, 3,98 vòng/s; 25 rad/s
B. 1,2513s, 1,98 vòng/s; 15 rad/s
C. 3,2513s, 1,18 vòng/s; 15 rad/s
D. 2,2513s, 1,18 vòng/s; 10 rad/s
Chọn đáp án A
+ Vận tốc xe tải bằng tốc độ dài của đầu van: v=72km/h=20m/s
+ Tốc độ góc:
( vòng/s = Hz )
Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v = 72 k m / h có bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.
Một xe tải có đường kính bánh xe là 80cm, chuyển động đều. Tính chu kỳ, tần số tốc độ góc của đầu van xe.
Vận tốc xe bằng tốc độ dài: v = 10m/s
Tốc độ góc: w = vrvr = 12,5rad / s; T = 2πw2πw = 0,5s ⇒ f = 1T1T = 2 vòng/s
Một xe tải có bánh xe có đường kính 80cm, chuyển động đều. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe
Một ôtô có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì quay của bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe
R=30cm=0,3m
v=64,8km/h=18m/s
Tốc độ góc của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe:
\(\text{ω}=\dfrac{v}{R}=\dfrac{18}{0,3}=60\) (rad/s)
Chu kì quay của bánh xe:
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}=\dfrac{2\text{π}}{60}=\dfrac{\text{π}}{30}\) (s)
Gia tốc hướng tâm của điểm đó:
\(a_{ht}=\text{ω}^2R=60^2.0,3=1080\) (m/s2)
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
sau 20 s vật quay được 10 vòng
⇒ 1s vật quay được 0,5 vòng
⇒ f = 0,5 vòng/s
ta có \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,5}=2s\)
b, đổi 20cm = 0,2 m
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}\)⇒ω\(=\dfrac{2\text{π}}{T}\)\(=\dfrac{2\text{π}}{2}\)\(=\text{π}\) rad/s
\(v=r\text{ω}\)\(=0,2\text{π}\)
c, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{0,4\text{π}^2}{0,2}=0,2\text{π}^2\)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay 5 vòng hết 31,25 giây. Tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. π rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
B. 2π rad/s ; 1 s ; 1 Hz
C. π/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
D. 2π rad/s ; 0,5 s ; 2 H