Làm tính chia
(2(x-y)^3+(x-y)^4-5(x-y)^2):(y-x)^2
Gợi ý có thể đặt x-y=z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đa thức.
GẤP NHA
Làm tính chia :
\(\left[3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2\right]:\left(y-x\right)^2\)
Gợi ý : Có thể đặt \(x-y=z\) rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Bài giải:
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2
= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : [-(x – y)]2
= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (x – y)2
= 3(x – y)4 : (x – y)2 + 2(x – y)3 : (x – y)2 + [– 5(x – y)2 : (x – y)2]
= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5
Bài 65: (SGK/29):
Cách 1:
[ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 - 5(x-y)2] : (y-x)2= [ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 - 5(x-y)2] : (x-y)2
= 3.(x-y)4 : (x-y)2 + 2.(x-y)3 : (x-y)2 - 5.(x-y)2 : (x-y)2
= 3.(x-y)2 + 2.(x-y) - 5
Cách theo SGK:
[ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 - 5(x-y)2] : (y-x)2Đặt (x-y) = z => (y-x) = z
=> (x-y)2 = z2 = (y-x)2 = (-z2) = z2
Ta có: ( 3.z4 + 2.z3 - 5.z2) : z2
= (3z4 : z2) + (2z3 : z2) - (5z2 : z2)
= 3z2 + 2z - 5
Cách 2:
[ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 - 5(x-y)2] : (y-x)2= (x-y)2 [ 3(x-y)2 + 2(x-y) - 5] : (x-y)2
= 3(x-y)2 + 2(x-y) - 5
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2
(Gợi ý, có thế đặt x – y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức)
làm tính chia
\(\left[3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2\right]:\left(y-x\right)^2\)
gợi ý có thể đặt x-y=z rồi áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức
\(\left[3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2\right]:\left(y-x\right)^2\)
\(=\dfrac{3\left(x-y\right)^4}{\left(x-y\right)^2}+\dfrac{2\left(x-y\right)^3}{\left(x-y\right)^2}-\dfrac{5\left(x-y\right)^2}{\left(x-y\right)^2}\)
\(=3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\)
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
I)đại số:
1)phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng thực hiện phép nhân
a) 2xy(x²+xy-3y²); b)(2x²+3x-5).5x³
2)phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng thực hiện phép nhân
a)(x²+2xy²+y²)(x-y); b)(x³-3x²y)(2x²-3y)
3)phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức:
Áo dụng thực hiện phép tính
(18x³y-12x²y²+6xy³):6xy
4)sắp xếp đa thức rồi thực hiện phép tính:
a)(3x³-2x-x²+3)(5-2x²+x)
b)(8x-10x²+3x⁴-8x³-5):(1+3x²-2x)
5)phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)12x²y⅝-18xy²-30x³y³
b)2x²+4x+2
c)2xy+z+2x+yz
d)4x²+8xy+3x+6y
6)phát biểu quy tắc cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau:
Áp dụng tính
a)5x/x+2+2/x-2
b)x+y+3x²/2y
7)phát biểu quy tắc trừ các phân thức đại số:
Áp dụng tính
a)3x+1/2xy-x/y
b)5x²+y²/xy-3x-2y/y-y-1/x
8)phát biểu quy tắc nhân các phân thức đại số:
Áp dụng tính:
a)18x²y²/15z.5z³/9x³y²
b)x³-2x+1/5x-2.10x-4/x-1
9)phát biểu quy tắc chia các phân thức đại số
Áp dụng tính:
a)24x³/5y²z⁴:8x²/15y³z²
b)10/2y+4xy:5/2y
Giúp mình với nha(làm phép tính thôi khỏi phát biểu mấy cái đó cũng được!><
1) Áp dụng:
a) 2xy( x2+ xy - 3y2)
= 2x3y + 2x2y2 - 6xy3
b) (2x2 + 3x - 5). 5x3
= 10x5 + 15x4 - 25x3
Bài 5:
a: \(=6xy^2\left(2xy^3-3-5x^2y\right)\)
b: \(=2\left(x^2+2x+1\right)=2\left(x+1\right)^2\)
c: \(=2x\left(y+1\right)+z\left(y+1\right)=\left(y+1\right)\left(2x+z\right)\)
d: \(=4x\left(x+2y\right)+3\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(4x+3\right)\)
Câu 1: Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2
Câu 2 : Rút gọn biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y)
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1
Câu 4 : Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4cm và 6cm. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó
\(1,=\left(x-y\right)^2:\left(x-y\right)^2=1\\ 2,P=\left(x+y+x-y\right)^2=4x^2\\ 3,=\left(x+1\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\\ 4,\)
Áp dụng PTG, độ dài đường chéo là \(\sqrt{4^2+6^2}=2\sqrt{13}\left(cm\right)\)
Câu 1:
\(\left(x-y\right)^2:\left(y-x\right)^2\\ =\left(x-y\right)^2:\left(x-y\right)^2\\ =1\)
Câu 2:
\(\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2+2\left(x+y\right)\left(x-y\right)=\left(x+y+x-y\right)^2=\left(2x\right)^2=4x^2\)
Câu 3:
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\)
Câu 4:
Gọi hcn đó là ABCD có chiều dài là AB, chiều rộng là AD
Áp dụng Pi-ta-go ta có:\(AB^2+AD^2=AC^2\Rightarrow AC=\sqrt{4^2+6^2}=2\sqrt{13}\left(cm\right)\)
1; phân tích đa thức thành nhâ tử
(x+y+z)^3-(x+y)^3-(y+z)^3-(z+x)^3
2; cho x+y+z=0. CMR: 2*(x^5+y^5+z^5)=5*x*y*z*(x^2+y^2+z^2)
3;CMR a=y^4+(x+y)*(x+2*y)*(x+3*y)*(x+4*y).
AI LÀM ĐƯỢC MÌNH CHO 5 LIKE
Chia đa thức cho đơn thức:
a) {3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2} : (y-x)2
b) (x-2y)3 : (x2-4xy+4y2)
c) (x3+y3) : (x+y)
a)\(\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(y-x\right)^2}=\dfrac{\left(x-y\right)^2\left[3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\right]}{\left(x-y\right)^2}=3x^2-6xy+3y^2+2x-2y-5\)
b) \(\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{x^2-4xy+4y^2}=\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{\left(x-2y\right)^2}=x-2y\)
c) \(\dfrac{x^3+y^3}{x+y}=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x+y}=x^2-xy+y^2\)
a: \(\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(y-x\right)^2}\)
\(=\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(x-y\right)^2}\)
\(=3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\)
b: \(\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{x^2-4xy+4y^2}\)
\(=\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{\left(x-2y\right)^2}\)
=x-2y
c: \(\dfrac{x^3+y^3}{x+y}\)
\(=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x+y}\)
\(=x^2-xy+y^2\)
cho đa thức A=x3+x2y-xy2-y3+x2z-y2z
1. phân tích đa thức thành nhân tử
2. chứng minh rằng nếu x,y,z là các số nguyên và x+y+z chia hết cho 6 thì giá trị đa thức B=A-3xyz cũng chia hết cho 6