Tìm đa thức P và đa thức Q
a) P + ( 3x2 - 4 + 5x) = x2 - 4x
b) Q - 14y2 + 6y3 - 3 = -12y5 + y4 - 1
Viết các đa thức sau thành tích
1, (4x2 + 4x + 1) 2, x2 – 20x + 100
3, y4 – 14y2 + 49 4, 125x3 – 64y3
Mình cần quá trình làm nữa nha, thanks
1: \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
2: \(x^2-20x+100=\left(x-10\right)^2\)
3: \(y^4-14y^2+49=\left(y^2-7\right)^2\)
4: \(125x^3-64y^3=\left(5x-4y\right)\left(25x^2+20xy+16y^2\right)\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
a) cho 2 đa thức P(x)=x2 và đa thức Q(x)=4x-4. với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)
b) a) cho 2 đa thức P(x)=x3+3x2+3x+1 và đa thức Q(x)=x3+2x2+8x-5. với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Bài 1:
a: \(=\dfrac{2x^4-8x^3+2x^2+2x^3-8x^2+2x+18x^2-72x+18+56x-15}{x^2-4x+1}\)
\(=2x^2+2x+18+\dfrac{56x-15}{x^2-4x+1}\)
cho đa thức P(x)=5x- 1/2;Q(x)= x2 (2 là số mũ)-9;R(x)=3x2( 2 là số mũ) - 4x
a.Tính P(-1);Q(-3);R(-3/10)
b.Tìm nghiệm của đa thức trên
a. P(-1) = 5 . -1 - 1/2
= -5 - 1/2
= -11/2
Q(-3) = (-3)2 - 9
= 9 - 9
= 0
R(-3/10) = 3 . (-3/10)2 - 4 . -3/10
= 3 . 9/100 - -12/10
= 27/100 - -120/100
= 147/100
b. P(x) = 5x - 1/2
Ta có: 5x - 1/2 = 0
5x = 1/2
x = 1/10
Vậy đa thức P(x) có nghiệm là {1/10}
Q(x) = x2 - 9
Ta có: x2 - 9 = 0
x2 = 9
x2 = (3)2
(-3)2
=> x = \(\pm\)3
Vậy nghiệm của đa thức Q(x) là {\(\pm\)3)
a,ta có P(-1)=5.(-1)-1/2
=(-5)-1/2=-11/2
Q(-3)=(-3)^2-9
=9-9=0
R(-3/10)=3.(-3/10)^2-4.(-3/10)
=147/100
ý R mik ko ghi cách làm sorry nhé
cảm ơn vì bạn đã xem
Cho 2 đa thức: P(x)= 2x4 + 3x3 + 3 - 3x2 + 3x + 4x2 - x4 - x
Q(x)= x4 - 2x + 4 + x3 + 3x2 + 4x - 2 - x2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x)
a) \(...=P\left(x\right)=2x^4-x^4+3x^3+4x^2-3x^2+3x-x+3\)
\(P\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3\)
\(...=Q\left(x\right)=x^4+x^3+3x^2-x^2+4x+4-2\)
\(Q\left(x\right)=x^4+x^3+2x^2+4x+2\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)+\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+4x^3+3x^2+6x+5\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)-\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\)\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3-x^4-x^3-2x^2-4x-2\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^3-x^2-2x+1\)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Viết các đa thức sau thành tích
1. ( 3x + 2)2 - 4
2. 4x2 - 25y2
3. 4x2- 49
4. 8z3 + 27
5. \(\dfrac{9}{25}\)x4 - \(\dfrac{1}{4}\)
6. x32 - 1
7. 4x2 + 4x + 1
8. x2 - 20x + 100
9. y4 -14y2 + 49
10. 125x3 - 64y3
1. ( 3x + 2)2 - 4
= (3x+2-2)(3x+2+2)
= 3x(3x+4)
2. 4x2 - 25y2
= (2x-5y)(2x+5y)
3. 4x2- 49
=(2x-7)(2x+7)
4. 8z3 + 27
=(2z+3)(4x2-6z+9)
5. \(\dfrac{9}{25}x^4-\dfrac{1}{4}\)
= \((\dfrac{3}{5}x^2-\dfrac{1}{2})(\dfrac{3}{5}x^2+\dfrac{1}{2})\)
6. x32 - 1
=(x16-1)(x16+1)
7. 4x2 + 4x + 1
=(2x+1)2
8. x2 - 20x + 100
=(x-10)2
9. y4 -14y2 + 49
=(y2-7)2
10. 125x3 - 64y3
= (5x-4y)(25x2+20xy+16y2)
1) \(\left(3x+2\right)^2-4=\left(3x+2+2\right)\left(3x+2-2\right)=3x\left(3x+4\right)\)
2) \(4x^2-25y^2=\left(2x-5y\right)\left(2x+5y\right)\)
3) \(4x^2-49=\left(2x-7\right)\left(2x+7\right)\)
4) \(8z^3+27=\left(2z+3\right)\left(4z^2-6z+9\right)\)
5) \(\dfrac{9}{25}x^4-\dfrac{1}{4}=\left(\dfrac{3}{5}x^2-\dfrac{1}{2}\right)\left(\dfrac{3}{5}x^2+\dfrac{1}{2}\right)\)
6) \(x^{32}-1=\left(x^{16}-1\right)\left(x^{16}+1\right)\)
\(=\left(x^8-1\right)\left(x^8+1\right)\left(x^{16}+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\left(x^4+1\right)\left(x^8+1\right)\left(x^{16}+1\right)\)
7) \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
8) \(x^2-20x+100=\left(x-10\right)^2\)
9) \(y^4-14y^2+49=\left(y^2-7\right)^2\)
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*
\(1,\\ a,=6x^4-15x^3-12x^2\\ b,=x^2+2x+1+x^2+x-3-4x=2x^2-x-2\\ c,=2x^2-3xy+4y^2\\ 2,\\ a,=7x\left(x+2y\right)\\ b,=3\left(x+4\right)-x\left(x+4\right)=\left(3-x\right)\left(x+4\right)\\ c,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\\ d,=x^2-5x+3x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,\Leftrightarrow3x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1
a)\(3x^2\left(2x^2-5x-4\right)=6x^4-15x^3-12x^2\)
b)\(\left(x+1\right)^2+\left(x-2\right)\left(x+3\right)-4x=x^2+2x+1+x^2+3x-2x-6-4x=2x^2-x-5\)
Bài 2
a) \(7x^2+14xy=7x\left(x+2y\right)\)
b) \(3x+12-\left(x^2+4x\right)=-x^2-x+12=\left(-x+3\right)\left(x+4\right)\)
c) \(x^2-2xy+y^2=\left(x-y\right)^2\)
d) \(x^2-2x-15=x^2+3x-5x-15=\left(x+3\right)\left(x-5\right)\)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5