Điền giới từ vào và giải thích tại sao điền giới từ đó:
....Tet
điền giới từ thích hợp vào chỗ trống foot...... access...... ..........night excited........ prepare......... all........the world ........... special occasion ............Tet holiday late........... apply...........a job ...........5 o'clock to 6 o'clock responsible......... . different............ escape ........... famous.......... worried........... ...........5 o'clock and 6 o'clock instead............ Làm ơn! Giúp mình giải những câu này với ạ
Trình bày tùm lum tùm la z ai bic làm từ đâu?
điền giới từ vào nhé (mọi người nhớ kèm giải thích với ạ)
the teachers provided the students ..... school supplies
the teachers provided the students with school supplies
provide someone with something
with (provide sb with sth : cung cấp cho ai thứ gì)
điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. in
2. ... countryside to living... (mk nghĩ than đúng hơn :D, nên bn chọn 1 trong hai câu đi xem câu nào phù hợp hơn)
3. with
4. for
5. on
6. of
7. on
8. for
điền giới từ và giải thích vì sao
the singers were... the microphone...the time...the broadcast.
on - at - on
Những ca sĩ đã ca hát vào khoảng thời gian trên thuyền
em nhé!
He was____dressed in jeans and a T-shirt (casual) loại từ trong ngoặc (casual) điền gì vào ___ cho loại từ đó và giải thích tại sao mình cần gấp ạ
Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp
phi vụ huy hiệu khổng lồ lại típ tục r:>
Điền giới từ thích hợp:
My aunt slices the beef ... thin trips
*giải thích ạ*
into
slice sth into sth: thái lát mỏng cái gì đó :)))
điền giới giới từ thích hợp
to-in-for
in-with
up-at-to-at
in-in
of-of
with-with
in
giải thích tại sao điền từ đó với ạ
Đáp án: https://hoc24.vn/cau-hoi/giai-thich-giup-voi-a.7914392194081
Giải thích:
Keep Ving: tiếp tục, liên tục làm gì
learn to V: học làm gì
mind Ving: phiền làm gì
advise O to V: khuyên ai đó làm gì
start Ving: Bắt đầu làm gì
decide to V: quyết định làm gì
dislike Ving:không thích làm gì
to V trong c7 vế 1: chỉ mục đích
how to V: làm thế nào để làm gì đó
seem to V: dường như làm gì
for Ving: Cho việc làm gì
try to V: cố gắng làm gì
refuse to V: từ chối làm gì
go on Ving: tiếp tục làm gì
by Ving: bằng việc làm gì
persuade O to V: thuyết phục ai làm gì