Những câu hỏi liên quan
cô pé tinh nghịch
Xem chi tiết
Noo Phước Thịnh
21 tháng 12 2017 lúc 23:15

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

Bình luận (0)
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Yang Mao
18 tháng 1 2017 lúc 20:15

countable;orange,apple,vegetable,rice,meat,banana,chicken,fish,carrot

potato

uncountable;milk,watter,bread,noodle,orange juice

Bình luận (0)
Phạm Tâm
Xem chi tiết
Mai Khanh
14 tháng 8 2017 lúc 10:37

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Vy
16 tháng 8 2017 lúc 15:03
Danh từ đếm được Danh từ không đếm được
banana, orange, egg, apple, chocolate, sandwich, vegetable, milk, money, bread, butter, meat
fish, ice cream, fruit, tomato, soap, piece, kilo. cheese, rice, beef,water,juice, cooking oil

Chúc bạn học tốt nha! hihi

Bình luận (0)
Kaito
Xem chi tiết
qwerty
24 tháng 6 2016 lúc 20:16

Hair là một số ít danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, ví dụ:
+ She has a long and black hair (Chị ấy có một mái tóc dài và đen)

Bình luận (0)
qwerty
24 tháng 6 2016 lúc 20:17

bổ sung: There are two hairs in my soup (có hai sợi tóc trong bát súp của tôi)

Bình luận (0)
Trần Hải An
24 tháng 6 2016 lúc 20:17

- 1 sợi tóc thì đếm được còn mái tóc thì không đếm được. Ví dụ:

There’s a hair in my soup. (  một sợi tóc, đếm được )She has beautiful hair ( mái tóc, không đếm được )
Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thúy
Xem chi tiết
Phan Lan Hương
24 tháng 8 2016 lúc 22:52

- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.

- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.

Bình luận (0)
Nguyễn Hà
Xem chi tiết
Lương Gia Hân
Xem chi tiết
Sunn
4 tháng 4 2022 lúc 14:32

1. I have 3 eggs

She have 10 oranges 

My mother have 10 candies 

2. I have some money

Would you like to have some coffee?

I buy some sugar

Bình luận (1)
Minh Anh sô - cô - la lư...
4 tháng 4 2022 lúc 14:34

There are many trees.

There are many cakes.

There are many chocolates.

 

There is some water.

There is some grass.

There is some sugar.

Bình luận (1)
Đức Minh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 7 2021 lúc 15:38

cái này dễ lẫn nhất nè :v

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
14 tháng 7 2021 lúc 15:59

Ủa thế sau tháng 12 là không nhận hỗ trợ nữa hửm? :( 

Với lại tui có ý này nè, giờ này ông đăng cũng hút nhưng mà hay ông đăng tầm 19h30 20h giờ cao điểm sẽ hút hơn í!

Bình luận (2)
Lê Phương Thảo
14 tháng 7 2021 lúc 16:20

ko liên quan nhưng cho em hỏi làm sao để đăng kí online thi đánh giá năng lực của đhqg ạ

 

Bình luận (1)
Mai Nguyễn
Xem chi tiết
Xuan Mai
25 tháng 3 2022 lúc 14:33

Unfortunately, there is no shortcut.

Bình luận (0)