Hair là một số ít danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, ví dụ:
+ She has a long and black hair (Chị ấy có một mái tóc dài và đen)
bổ sung: There are two hairs in my soup (có hai sợi tóc trong bát súp của tôi)
- 1 sợi tóc thì đếm được còn mái tóc thì không đếm được. Ví dụ:
There’s a hair in my soup. ( một sợi tóc, đếm được )She has beautiful hair ( mái tóc, không đếm được )Hair: tóc ( tất nhiên là ko đếm đc)
Hair là danh từ không đếm được bởi vì nó là một mái tóc
She has long hairBình thường trong tiếng Anh, danh từ hair không đếm được, vì vậy, không được dùng ở số nhiều. Danh từ hair có thể đếm được chỉ khi đề cập đến những sợi tóc riêng lẻ.
EXAMPLES
She has long blond hair. Cô ấy có mái tóc dài vàng hoe.The child’s hair was curly. Tóc của đứa bé đó xoăn.I washed my hair yesterday. Tôi đã gội đầu hôm qua rồi.My father is getting a few grey hairs now. Trên đầu bố tôi có một vài sợi tóc bạc. (đề cập đến những sợi tóc bạc)I found a hair in my soup! Tôi tìm thấy một sợi tóc trong món súp. (đề cập đến một sợi tóc)hair là danh từ số nhìu
nếu hair là danh từ số ít thì mk thách bn đếm dc số tóc trân đầu bn