Xác định CTHH nào sai? Viết lại cho đúng: C2O; CuCO2; Al2SO4; KNO3; CaO; NO2; NaO2.
hãy xác định CTHH viết sai trong các CTHH cho dưới đây và sửa lại cho đúng . NA2O ,AICI,KCI,CO3,HCI3,N5O2
CT sai: \(AlCl,CO_3,HCl_3,N_5O_2\)
Sửa: \(AlCl_3,CO_2,HCl,N_2O_5\)
Câu 6: (M2) CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4 , AlNO3 , Al2O3 , AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2 , Al2(PO4)3.CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng
Câu 7: (M2)Hợp chất Ba(NO3)y: | có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3 |
Câu 8: (M2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết nhóm ( NO3 ) hóa trị I và nhóm ( CO3 ) hóa trị II.
Ba(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; CuCO3 , Li2CO3.
Câu 10: (M2) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba và nhóm ( OH )
b) Al và nhóm ( NO3 )
c) Zn và nhóm ( CO3 )
em hỏi câu này rồi mà câu 6 7 8 hỏi sai đề và câu 10 chưa ai làm ạ mong mọi người làm hộ em với ạ em cảm ơn nhiều
câu 7 đề bị gì í em ko sửa được ạ
Câu 7:Hợp chất Ba(NO3)y: có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3
Bài 5. Chỉ ra CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai, nếu sai sửa lại cho đúng?
Ba(PO4)2, NaCl, Mg2O2, ZnNO3, K2SO4, Al2O3, CaOH2
CTHH viết sai và sửa lại:
- Ba(PO4)2: Ba3(PO4)2
- Mg2O2: MgO
- ZnNO3: Zn(NO3)2
- CaOH2: Ca(OH)2
Ba(PO4)2, \(\Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
Mg2O2 \(\Rightarrow MgO\)
ZnNO3 \(\Rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2\)
CaOH2 \(\Rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Cho các công thức sau: NaO, CaO2, KH, FeCl2, H3O, NaSO4, BaSO4, SO3. Hãy xác định CTHH nào đúng công thức hóa học nào sai và sửa lại cho đúng. Giúp mình với Mn ơi cần gấp ạ
Công thức hóa học sai và sửa :
$NaO \to Na_2O$
$CaO_2 \to CaO$
$KH \to KOH$
$H_3O \to H_2O$
$NaSO_4 \to Na_2SO_4$
Em hãy xác định công thức nào viết đúng, viết sai. Nếu viết sai sửa lại cho đúng. Công thức hóa học Viết sai / viết đúng Sửa lại đúng: ZnCl3, Al(OH)2 H2SO4. MgCl2
ZnCl3 => ZnCl2
Al(OH)2 => Al(OH)3
2 CTHH còn lại viết đúng
\(Al\left(OH\right)_3;MgCl_2\)
Đúng: H2SO4, MgCl2
Sai và sửa:
ZnCl3 --> ZnCl2
Al(OH)2 --> Al(OH)3
Cho các CTHH sau: Cucl2, KSO4, K2CO3, MgO, CO3, FeO, HPO4 Chỉ ra CTHH nào viết sai. Sửa lại cho đúng.
viết lại : CuCl2 , KSO4 , K2CO3 , MgO , CO3 , FeO , HPO4
Tự so sánh hộ mk nha
Cho CTHH của các chất sau.
CO,CO2,AlO,BaO,CuO,SO2,Na2OH,Al(OH)4,Fe2(SO4),K(NO3)2
xác định công thức sai, sửa lại cho đúng
CTHH sai -> sửa lại
AlO -> Al2O3
Na2OH -> NaOH
Al(OH)4 -> Al(OH)3
Fe2(SO4) -> Fe2(SO4)3 hoặc FeSO4
K(NO3)2 -> KNO3
Hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết sai. Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: CaPO4; aloh; NaCl2; Hg; KCL; Mg2; AlCl2; Cl; SO4; Na2(CO3)3; Fe2(OH)3; CuO.
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
cho biết CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai. Hãy sửa những CTHH viết sai: SO3,K20,FeCL3,AlCl2,CaCl,FeCl2,MgO,Nao,Ag(NO3)2,NaCl
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
CaCl \(\rightarrow\) CaCl2
Nao \(\rightarrow\) Na2O
Ag(NO3)2 \(\rightarrow\) AgNO3
*Các công thức còn lại đều đúng
các PTHH viết đúng : SO3,K20,FeCl3,FeCl2,MgO,Ag(NO3)
các PTHH viết sai (sửa lại ) AlCl2( AlCl3),CaCl(CaCl2),NaO (Na2O)
Câu 9. Dựa vào hóa trị xác định CTHH đúng, CTHH sai và sửa CTHH sai cho đúng: Zn(OH)2, FeCl, MgCl4, Ag2NO3, PH3, Cu2O, PbO2, SO4, CO3, H2PO4, Na(OH)2. Al3(SO4)2, FeCl2, HCl, KOH, P2O5.
CTHH sai:
- FeCl => FeCl2; FeCl3
- MgCl4 => MgCl2
- Ag2NO3=> AgNO3
- SO4 => SO2, SO3
- CO3 => CO, CO2
- H2PO4=> H3PO4
- Na(OH)2 => NaOH
- Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3
CTHH sai:
- FeCl: FeCl2; FeCl3
- MgCl4; MgCl2
- Ag2NO3: AgNO3
- PbO2: PbO
- H2PO4: H3PO4
- Na(OH)2: NaOH
- Al3(SO4)2: Al2(SO4)3