Bài 1: Nhận biết các chất sau:
a. SiO2, BaO, CaO, MgO
b. SiO2, Na2O, CaO, CuO
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5 D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Giai thích vì sao từng câu tại sao chọn và tại sao không
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5 D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Giai thích vì sao từng câu tại sao chọn và tại sao không
A loại MgO
B loại CuO
D loại SiO2
Phân loại và gọi tên các oxit sau: Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5, CuO, N2O5, CaO, SiO2, K2O. Nhanh với...
Na2O | oxit bazo | Natri oxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
CO2 | oxit axit | Cacbon đioxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
CuO | oxit bazo | Đồng (II) oxit |
N2O5 | oxit axit | đinito pentaoxit |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
Oxit bazơ:
\(Na_2O\) : natri oxit
\(MgO\) : magie oxit
\(Fe_2O_3\) : sắt (III) oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(CaO\) : canxi oxit
\(K_2O\) : kali oxit
Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
\(N_2O_5\) : đi nitơ pentaoxit
\(SiO_2\) : silic đioxit
Chúc bạn học tốt
Trong các chất sau , chất nào tác dụng vs Co2,So2.viết phương trình :BaO ,CuO ,Fe2O3 ,P2O5 ,Na2O ,K2O ,CaO , Al2O3 ,SO3 ,ZnO ,MgO ,SiO2
Trong các chất sau , chất nào tác dụng vs HCl, H2SO4.viết phương trình :BaO ,CuO ,Fe3O4 ,P2O5 ,Na2O ,K2O ,CaO , Al2O3 ,SO3 ,ZnO ,MgO ,SiO2
Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO
B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5
D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO
B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5
D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazơ , oxit axit: MgO,FeO,SO2,Fe2O3,SO3,P2O5,Na2O,CuO,ZnO,CO2,N2O,N2O5,SiO2,CaO
Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO
Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2
Trong các chất sau , chất nào tác dụng vs KOH ,Ca(OH)2.viết phương trình :Co2 ,BaO ,CuO ,Fe2O3 ,FeO ,SO2 ,P2O5 ,Na2O ,K2O ,CaO , Al2O3 ,SO3 ,ZnO ,MgO ,SiO2
Các chất tác dụng với KOH là $CO_2;SO_2;P_2O_5;Al_2O_3;SO_3;SiO_2;ZnO$
Các chất tác dụng với Ca(OH)_2$ là
$CO_2;SO_2;P_2O_5;Al_2O_3;SO_3;SiO_2;ZnO$
Phân loại và gọi tên các chất sau : CuO , MnO2 , SO3 , Al2O3 , SiO2 , MgO , P2O5 , ZnO , Na2O , N2O3 , Cr2O3 , CO2 , K2O , N2O5 , SO2 , BaO , CaO , CrO3 , NO2 , FeO , Fe2O3 .
nhận biết các chất Na2O, Al2O3, SiO2, Fe2O3, CuO bằng H2O và 1 hóa chất khác.Viết các PTHH
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử, hòa tan các mẫu thử vào nước
+ Tan trong nước: Na2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Không tan : Al2O3, SiO2, Fe2O3, CuO
Cho dung dịch HCl vào mẫu thử không tan
+ Tạo dung dịch màu xanh lam : CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ Tạo dung dịch màu vàng nâu : Fe2O3
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
+ Tạo dung dịch trong suốt : Al2O3
6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
+ Không tan : SiO2
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
a. CuO ; CO2 ; SiO2 ; HgO
b. SO2 ; Al2O3 ; HgO ; Na2O
c. SO2 ; BaO ; MgO ; Fe2O3
d. CO2 ; Na2O ; CaO ; P2O5
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
a. CuO ; CO2 ; SiO2 ; HgO
b. SO2 ; Al2O3 ; HgO ; Na2O
c. SO2 ; BaO ; MgO ; Fe2O3
d. CO2 ; Na2O ; CaO ; P2O5
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Chọn D, phương trình hóa học :
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)