Giaỉ PT:x^3+1+(x^2-x+1)=0
Cho pt:x2+5x+3m-1=0
Tìm m để pt tm x13--x23+3x1x2=75
X1 + X2 = - 5, X1.X2 = 3m - 1 (Viét) (1) ( bạn tự tìm Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm nha)
pt <=>(x1-x2).[(x1+x2)^2 - x1.x2] + 3x1.x2 = 75 (2)
thay (1) vào (2) ta được : (x1-x2)(26-3m) + 3(3m-1) = 75
<=> (x1-x2)(26-3m) = 75 - 3(3m-1) <=> (x1-x2)(26-3m) = 78-9m <=> (x1-x2) = (78-9m) / ((26-3m)
<=> x1-x2 = 3
kết hợp với Điều kiện (1) bạn sẽ có hệ: x1+x2 = = -5
x1- x2 = 3
giải ra được x1 và x2 => m = ? (nhớ kiểm tra Điều kiện delta > 0 )
mấy cái này bạn tự làm ,
100+1876445555=..........
Cho pt:x2-(2m-1)x+m(m-1)=0. Tìm mđể pt có 2no pb x1, x2 sao cho x1<x2. C/M x12-2x2+3≥0
\(\text{Δ}=\left[-2\left(m-2\right)\right]^2-4\cdot1\cdot\left(3m-3\right)\)
\(=\left(2m-4\right)^2-4\left(3m-3\right)\)
\(=4m^2-16m+16-12m+12\)
\(=4m^2-28m+28\)
Để phương trình có hai nghiệm thì Δ>=0
=>\(4m^2-28m+28>=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-2\cdot2m\cdot7+49-21>=0\)
=>\(\left(2m-7\right)^2>=21\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}2m-7>=\sqrt{21}\\2m-7< =-\sqrt{21}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>=\dfrac{7+\sqrt{21}}{2}\\m< =\dfrac{7-\sqrt{21}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left|x_1\right|-\left|x_2\right|=6\)
=>\(\left(\left|x_1\right|-\left|x_2\right|\right)^2=36\)
=>\(x_1^2+x_2^2-2\left|x_1x_2\right|=36\)
=>\(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2-2\left|x_1x_2\right|=36\)
=>\(\left(-2m+4\right)^2-2\left(3m-3\right)-2\left|3m-3\right|=36\)
=>\(4m^2-16m+16-6m+6-6\left|m-1\right|=36\)
=>\(4m^2-22m+22-36=6\left|m-1\right|\)
=>\(6\left|m-1\right|=4m^2-22m-14\)(1)
TH1: m>=1
(1) tương đương với \(4m^2-22m-14=6\left(m-1\right)\)
=>\(4m^2-22m-14-6m+6=0\)
=>\(4m^2-28m-8=0\)
=>\(m^2-7m-2=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{7+\sqrt{57}}{2}\left(nhận\right)\\m=\dfrac{7-\sqrt{57}}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
TH2: m<1
(1) tương đương với: \(4m^2-22m-14=6\left(1-m\right)\)
=>\(4m^2-22m-14=6-6m\)
=>\(4m^2-16m-20=0\)
=>m^2-4m-5=0
=>(m-5)(m+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}m-5=0\\m+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=5\left(loại\right)\\m=-1\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
giaỉ phương trình: x^2 -2x+3 -3/x-1/ = 0
cho pt:x2-2x-2|x-1|+m+3=0
a,tìm m để pt có nghiệm
a: TH1: x>=1
Pt sẽ là x^2-2x-2(x-1)+m+3=0
=>x^2-2x-2x+2+m+3=0
=>x^2-4x+m+5=0
\(\text{Δ}=\left(-4\right)^2-4\left(m+5\right)=16-4m-20=-4m-4\)
Để PT có nghiệm thì -4m-4>=0
=>m<=-1
b: TH2: x<1
Pt sẽ là \(x^2-2x-2\left(1-x\right)+m+3=0\)
=>x^2-2x-2+2x+m+3=0
=>x^2+m+1=0
Để phương trình có nghiệm thì m+1<=0
=>m<=-1
cho pt:x2-2(m+1)x+4m=0
a) giải pt khi m=-2
b)tìm m để pt có 2 ngiệm x1,x2 thỏa mãn (x1+3)(x2+3)=3m2+12
a, Dễ quá bỏ qua .
b, Ta có : \(x^2-2\left(m+1\right)x+4m=0\)
=> \(\Delta^,=b^{,2}-ac=\left(m+1\right)^2-4m=m^2+2m+1-4m\)
=> \(\Delta^,=m^2-2m+1=\left(m-1\right)^2\ge0\)
Nên phương trình có 2 nghiệm .
- Theo vi ét có : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=2\left(m+1\right)\\x_1x_2=\frac{c}{a}=4m\end{matrix}\right.\)
- Để \(\left(x_1+3\right)\left(x_2+3\right)=3m^2+12\)
<=> \(x_1x_2+3x_1+3x_2+9=3m^2+12\)
<=> \(x_1x_2+3\left(x_1+x_2\right)+9=3m^2+12\)
<=> \(4m+6\left(m+1\right)+9=3m^2+12\)
<=> \(3m^2-10m-3=0\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}m=\frac{5-\sqrt{34}}{3}\\m=\frac{5+\sqrt{34}}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy ........
1. Giaỉ pt
x^2 - 3x^2 - 4=0
2. Cho pt: x^2 - 6x + 2m - 3 = 0(1) với m là tham số
a) Giaỉ pt khi m=-2
b) Tìm các giá trị của m để pt (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x21.x22 + x21.x22 = 24
\(1) x^2-3x-4=0 \\\Leftrightarrow -2x^2-4=0 \\\Leftrightarrow -2(x^2+2)=0 \\\Leftrightarrow x^2+2=0 \)
\(\Leftrightarrow x^2=-2 \) (vô lý)
Vậy \(S=\left\{\varnothing\right\}\)
Bài 2:
a) Khi m = - 2, phương trình (1) trở thành:\(x^2-6x-7=0\)
\(\Delta=b^2-4ac=\left(-6^2\right)-4.\left(-7\right)=64\)
\(\sqrt{\Delta}=\sqrt{64}=8>0\)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{6+8}{2}=7\)
\(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{6-8}{2}=-1\)
Vậy \(S=\left\{7;-1\right\}\)
1) Giaỉ hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2xy+x-2y+3=0\\y^2-x^2+2xy+2x-2=0\end{matrix}\right.\)
2) Giaỉ hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-6y^2-xy-2x+11y=3\\x^2+y^2=5\end{matrix}\right.\)
3) Chứng minh biểu thức sau không là số tự nhiên S= \(1+\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{3}}+....+\frac{1}{\sqrt{100}}\)1/ \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x^2-4xy+2x-4y+6=0\\y^2-x^2+2xy+2x-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x^2+y^2-2xy+4x-4y+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+4\left(x-y\right)+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y+2\right)^2=0\)
\(\Rightarrow y=x+2\)
Thay vào 1 trong 2 pt ban đầu là xong
2/ \(x^2-\left(y+2\right)x-6y^2+11y-3=0\)
\(\Delta=\left(y+2\right)^2-4\left(-6y^2+11y-3\right)\)
\(=25y^2-40y+16=\left(5y-4\right)^2\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{y+2+5y-4}{2}\\x=\frac{y+2-5y+4}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3y-1\\x=-2y+3\end{matrix}\right.\)
Thay vào pt 2 là được
c/ \(S=\frac{2}{2\sqrt{1}}+\frac{2}{2\sqrt{2}}+\frac{2}{2\sqrt{3}}+...+\frac{2}{2\sqrt{100}}\)
\(S< 1+\frac{2}{1+\sqrt{2}}+\frac{2}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}+...+\frac{2}{\sqrt{99}+\sqrt{100}}\)
\(S< 1+2\left(\sqrt{2}-1+\sqrt{3}-\sqrt{2}+...+\sqrt{100}-\sqrt{99}\right)\)
\(S< 1+2\left(\sqrt{100}-1\right)=19\)
\(S>\frac{2}{\sqrt{1}+\sqrt{2}}+\frac{2}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}+...+\frac{2}{\sqrt{101}-\sqrt{100}}\)
\(S>2\left(\sqrt{2}-\sqrt{1}+\sqrt{3}-\sqrt{2}+...+\sqrt{101}-\sqrt{100}\right)\)
\(S>2\left(\sqrt{101}-1\right)>2\left(\sqrt{100}-1\right)=18\)
\(\Rightarrow18< S< 19\Rightarrow S\) nằm giữa 2 số tự nhiên liên tiếp nên S không phải số tự nhiên
Giaỉ pt sau : x(x+2)(x^2+2x+2) + 1 = 0.
PT <=> \(x^4+4x^3+6x^2+4x+1=0\)
Bạn giải rõ ràng ra đc ko ?
x(x+2)(x2+2x+2)+1=0
<=>(x2+2x)(x2+2x+2)+1=0
Đặt x2+2x=a
PT <=>a(a+2)+1=0
<=>a2+2a+1=0
<=> (a+1)2=0
<=>a= -1
=>x2+2x= -1
<=>x2+2x+1=0
<=>( x+1)2=0
<=>x= -1