viết PTHH điều chế axit axetic từ
a. Natri axetat và axit sunfuaric
b. rượu etylic
c. butan(C4H10)
Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ:
a) Natri axetat và axit sunfuric.
b) Rượu etylic.
a)
\(2CH_3COONa + H_2SO_4 \to 2CH_3COOH + Na_2SO_4\)
b)
\(C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{t^o,men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\)
BT: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etylaxetat.
b, Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
c, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat.
d, C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → (CH3COO)2Ca → CH3COOH
\(a) C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ b) C_{12}H_{22}O_{11} + H_2O \xrightarrow{H^+}C_6H_{12}O_6 + C_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH\\ d) 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\)
\((CH_3COO)_2Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2CH_3COOH\)
Điều chế:
a. Khí axetylen từ canxicacbua và nước.
b. Axit axetic từ Natri axetat, axit sunfuric và rượu etylic.
a/ CaC2 + 2H2O --> Ca(OH)2 + C2H2\(\uparrow\)
b/ 2CH3COONa + H2SO4 ---> 2CH3COOH + Na2SO4
C2H5OH + O2 --men giấm-> CH3COOH + H2O
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau : Etilen—> rượu etylic—>Axit axetic—> Etyl axetat—> canxi axetat—> natri axetat
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{170^0C,H_2SO_4}}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{\text{men giấm}}}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\left(Đk:H_2SO_{4\left(đ\right)},t^0\right)\)
\(2CH_3COOC_2H_5+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{t^0}}\left(CH_3COO\right)_2Ca+2C_2H_5OH\)
\(\left(CH_3COO\right)_2Ca+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CaCO_3\downarrow\)
\(C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5 \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\\ (CH_3COO)_2Ca + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2CH_3COONa\)
tính chất hóa học điều chế rượ etylic từ etyl axetat , điều chế etyl axetat từ axit axetic , điều chế axit axetic bằng rượu etylic , điều chế etylic bằng glucozo ,điều chế glucozo bằng tinh bột
mong mọi ng giúp mình !
điều chế rượ etylic từ etyl axetat :
CH3COOC2H5 + NaOH - > CH3COONa + C2H5OH
điều chế etyl axetat từ axit axetic :
CH3COOH + C2H5OH \(\xrightarrow[to]{H2SO4,đặc}\) CH3COOC2H5 + H2O
điều chế axit axetic bằng rượu etylic:
\(C2H5OH+O2-^{men-giấm}->CH3COOH+H2O\)
điều chế etylic bằng glucozo :
\(C6H12O6\xrightarrow[30-33^{oC}]{men-rượu}2C2H5OH+2CO2\)
điều chế glucozo bằng tinh bột :
\(\left(-C6H10O5-\right)n+nH2O\xrightarrow[axit]{t0}nC6H12O6\)
1.Nêu tchh của : metan , etilen , axetilen , benzen , rượu etylic , axit axetic và glucozo ?
2.Viết CTPT của CTCT của : metan , metyl clorua , etilen , dibrometan , axetilen , benzen , brombenzen ,rượu etylic , natri etylat, axit axetat, C4H10,C2H6O,C3H7Cl?
1.
Tên chất |
Công thức hóa học |
Mêtan | CH4 |
Etilen | C2H4 |
Axetilen | C2H2 |
Benzen | C6H6 |
Rượu etylic | C2H5OH |
Axit axetic | CH3COOH |
Glucozo | C6H12O6 |
Cho 9,2 gam rượu Etylic tác dụng hoàn toàn với axit axetic sau phản ưng thu được Etyl axetat
a) viết pthh xảy ra
b) tính khối lượng Etyl axetat thu được
c) nếu hiệu suất phản ứng là 60% .thì khối lượng của rượu Etylic và khối lượng Axit axetic để điều chế được 8,8 gam ?
mn giúp em vs ạ
a)
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
b)
n CH3COOC2H5 = n C2H5OH = 9,2/46 = 0,2(mol)
=> m este = 0,2.88 = 17,6 gam
c)
n este = 8,8/88 = 0,1(mol)
=> n C2H5OH = n CH3COOH = 0,1/60% = 1/6 mol
=> m C2H5OH = 46 . 1/6 = 7,67(gam) ; m CH3COOH = 60 . 1/6 = 10(gam)
1) Viết PTHH của chuyển hóa sau:
Etilen ➝ Rượu etylic ➝Axit axetic ➝ Etyl axetat
2) Bổ túc và cân bằng các PTHH sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
Axit axetic + kẽm ➝ ? + ?
Rượu etylic + Natri ➝ ? + ?
Rượu etylic + ? ➝ Axit axetic + ?
3) Cho 200ml dd Axit axetic tác dụng hết với kim loại Magie. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 4,26g muối
a. Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng
b. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c. Để trung hòa hết 200ml dd Axit axetic nói trên cần phải dùng bao nhiêu ml dd natri hydroxit 0.5M
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện pứ)
a. C2H6O->CO2->Na2CO3->NaHCO3->NaCl
b.Etilen->rượu etylic->axit axetic->etyaxetat->axit axetic->bari axetat->natri axetat->metan
\(a,C_2H_6O+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+CO_2+H_2O\rightarrow2NaHCO_3\\ NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(b,C_2H_4+H_2O\xrightarrow[axit]{t^o}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đặc\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ 2CH_3COOH+BaO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ba+H_2O\\ \left(CH_3COO\right)_2Ba+Na_2SO_4\rightarrow2CH_3COONa+BaSO_4\downarrow\\ CH_3COONa+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+CH_4\uparrow\)