1.
Tên chất |
Công thức hóa học |
Mêtan | CH4 |
Etilen | C2H4 |
Axetilen | C2H2 |
Benzen | C6H6 |
Rượu etylic | C2H5OH |
Axit axetic | CH3COOH |
Glucozo | C6H12O6 |
1.
Tên chất |
Công thức hóa học |
Mêtan | CH4 |
Etilen | C2H4 |
Axetilen | C2H2 |
Benzen | C6H6 |
Rượu etylic | C2H5OH |
Axit axetic | CH3COOH |
Glucozo | C6H12O6 |
Nhận biết pphh
a. benzen, rượu etylic , axit axetic , H2O
b. Các chất khí Metan , etilen, cacbon dioxit đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn ...
c. Dd axit axetic , dd rượu etylic, etyl axetat , dd glucozơ.
d. benzen, rượu etylic ,axit axetic ,và glucozơ.
Đốt cháy hoàn toàn 406 gam rượu etylic
a) tính V ko khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên , biết khí oxi chiếm 20% thể tích ko khí
b. TÍnh V rượu 8o thu đc khi pha lượng rượu trên nước , biết D của rượu etylic là 0.8 (g/ml)
c. TÍnh khối lượng axit axetic thu đc khi lên men lượng rượu trên . để hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 80%
Đốt cháy hoàn toàn 0.9g chất hữu cơ A thu được 1.32g khí CO2 và 0.54g H2O . khối lượng mol của A là 180g
a. Xác định CTPT của A
b. nếu lấy 2l dung dịch A để chế rượu etylic có chất xúc tác là men rượu thấy thoát ra 17,92 lít khí CO2 (đktc) tính nồng độ mol của dung dịch A biết hiệu xuất quá trình lên men chỉ đạt 40%
2. cho 5,4 g nhôm phản ứng vs dd axit clohiddric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hidro
a) tính thể tích khí hidro thu đc
b) tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành
3. cho 5,6 g Fe tác dụng vs dd có chứa 0,4 mol axit clohidric thu đc muối sắt (II) clorua và khí hidro
a) tính thể tích khi hidro thu đc ở đktc
b) tính số mol muối sắt(II) clorua tạo thành
4. cho 9,2 g natri vào nc (dư)
a) tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b) tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng
5. hòa tan 6g magie oxit vào 50ml dd H2SO4 (d=1,2g/ml) thì vừa đủ
a) tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
b) tính nồng độ phần trăm của dd H2SO4
c) tính nồng độ phần trăm của dd muối sau phản ứng
Cho 30g ch3cooh tác dụng vs 27,6g rượu eyilic có h2s04 đặc làm chất xúc tác đun nóng thu dc 35,2g ch3cooc2h5
a, viết pt hóa học
b, tính hiệu xuất của phản ứng ch3cooc2h5
5. Độ rượu là gì ? Công thức tính ? Rượu 45o nghĩa là gì ?
Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp : metyl acrylat, etylen glicol, anddehit axetic, ancol metylic cần x mol O2, sau phản ứng thu được 0,38 mol CO2 . Gía trị của x là?
Bài này ở mức độ lấy điểm 8 trong đề thi THPT quốc gia??
Câu 1 :
Cho 200 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 0,2M.
a) Tính thể tích dung dịch axit cần dùng ?
b) Biết khối lượng của dung dịch axit trên là 510 gam. Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 2:
Cho 11,2 gam Fe vào 200ml dung dịch axit sunfuric nồng độ 3M. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không đổi )?
Câu 3 :
Hòa tan 6 gam Magie oxit (MgO) vào 50ml dung dịch H2SO4 ( có d=1,2 g/ml ) vừa đủ.
a) Tính khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng ?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 axit trên ?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng ?
Câu 4 :
Trung hòa 200ml dung dịch axit sunfuric 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
a) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
b) Dùng dung dịch KOH 5,6 % để trung hòa dung dịch axit trên. Tính thể tích dung dịch KOH phải dùng biết dung dịch có d = 1,045 g/ml.
Câu 5:
Hòa tan 1,6 gam đồng (II) oxit trong 100 gam dung dịch axit HCL 3,65 %.
Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được ?
Giup mình với ạ !!!
Câu 1: Khử hoàn toàn 32g đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a. Viết PTHH cho phản ứng trên
b. Tính thể tích khì hiđro cần dùng ở đktc
c. Tính khối lượng kim loại đồng sinh ra
Câu 2: Cho kim loại kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohđric (HCl). Sản phẩm tạo thành gồm muối kẽm colrua (ZnCl2) và 11,2 lít khí hiđro sinh ra ở đktc
a. Viết PTHH của phản ứng trên
b. Tính khổi lượng HCl tham gia phản ứng
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng