Thu gọn đơn thức
A=x^3y^4-x^2y^2+y^6-5x^3y^4-6x^2y^2+3y^6-5x^2y^2+4y^6
Bạn có thẻ viết đề bằng công thức toán được không? Viết như thế này rất khó nhìn í.
a)(-6x^3y^4+4x^4y^3):2x^3y^3. b)(5x^4y^2-x^3y^2):x^3y^2. c)(27x^3y^5+9x^2y^4-6x^3y^3):(-3x^2y^3)
a: \(\dfrac{-6x^3y^4+4x^4y^3}{2x^3y^3}\)
\(=\dfrac{-6x^3y^4}{2x^3y^3}+\dfrac{4x^4y^3}{2x^3y^3}\)
\(=-3y+2x\)
b: \(\dfrac{5x^4y^2-x^3y^2}{x^3y^2}=\dfrac{5x^4y^2}{x^3y^2}-\dfrac{x^3y^2}{x^3y^2}\)
\(=5x-1\)
c: \(\dfrac{27x^3y^5+9x^2y^4-6x^3y^3}{-3x^2y^3}\)
\(=-\dfrac{27x^3y^5}{3x^2y^3}-\dfrac{9x^2y^4}{3x^2y^3}+\dfrac{6x^3y^3}{3x^2y^3}\)
\(=-9xy^2-3y+2x\)
a) \(\dfrac{-6x^3y^4+4x^4y^3}{2x^3y^3}\)
\(=\dfrac{2x^3y^3\cdot\left(-3y+2x\right)}{2x^3y^3}\)
\(=-3y+2x\)
\(=2x-3y\)
b) \(\dfrac{5x^4y^2-x^3y^2}{x^3y^2}\)
\(=\dfrac{5x\cdot x^3y^2-x^3y^2\cdot1}{x^3y^2}\)
\(=\dfrac{x^3y^2\cdot\left(5x-1\right)}{x^3y^2}\)
\(=5x-1\)
c) \(\dfrac{27x^3y^5+9x^2y^4-6x^3y^3}{-3x^2y^3}\)
\(=\dfrac{-3x^2y^3\cdot-9xy^2+-3x^2y^3\cdot-3y+-3x^2y^3\cdot2x}{-3x^2y^3}\)
\(=\dfrac{-3x^2y^3\cdot\left(-9xy^2-3y+2x\right)}{-3x^2y^3}\)
\(=-9xy^2-3x+2x\)
Tìm x,y,z biết
1)2x=3y-2x và x+y=14
2)5x=4y+2y và x+y=-56
3)3x+2y=7y-3x và x-y=10
4)7x-2y=5x-3y và 2x+3y=20
5)2x=3y-2x=5z và x-y+z=99
6)5x-2y=4y=3z-4y và x+y-z=70
giải các hệ phương trình sau
a.{ x + 3y = -2
{ 5x - 4y = 11
b.{ 3xy = 5
{ 5x + 2y = 23
c.{ 3x +5y = 1
{ 2x - y = -8
d.{ x - 2y + 6 = 0
{ 5x - 3y - 5 = 0
e.{ 2(x + y) + 3(x - y) = 4
{ (x + y) + 2(x - y) = 5
\(a,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+15y=-10\\5x-4y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}19y=-21\\5x-4y=11\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-\dfrac{21}{19}\\5x-4\left(-\dfrac{21}{19}\right)=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{25}{19}\\y=-\dfrac{21}{19}\end{matrix}\right.\)
\(c,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\10x-5y=-40\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\13x=-39\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=2\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x-10y=-30\\5x-3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x-3y=5\\-7y=-35\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=5\end{matrix}\right.\\ e,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)=4\\2\left(x+y\right)+4\left(x-y\right)=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\2\left(x+y\right)+3\cdot6=4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\x+y=-7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\y=-\dfrac{13}{2}\end{matrix}\right.\)
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 3/5x^2y^5x^3y^2.-2/3
b, (3/4x^2y^3)(2 2/5x^4)
c, (12/15x^4y^5)(5/9x^2y)
d, (-1/7x^2y)(-14/5x^4y^5)
a: =-2/5x^5y^7
Hệ số: -2/5
bậc: 12
b: =3/4*x^2y^3*12/5x^4=9/5x^6y^3
Hệ số: 9/5
bậc: 9
c: =4/9x^6y^6
hệ số: 4/9
bậc: 12
d: =2/5x^6y^6
hệ số: 2/5
bậc: 12
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) \(3x^3y^2-6xy\)
2) \(\left(x-2y\right).\left(x+3y\right)-2.\left(x-2y\right)\)
3) \(\left(3x-1\right).\left(x-2y\right)-5x.\left(2y-x\right)\)
4) \(x^2-y^2-6y-9\)
5) \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
6) \(4x^2-9y^2-4x+1\)
8) \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
9) \(x^2-y^2-2x+2y\)
Bài 2: Tìm x:
1) \(\left(2x-1\right)^2-4.\left(2x-1\right)=0\)
2) \(9x^3-x=0\)
3) \(\left(3-2x\right)^2-2.\left(2x-3\right)=0\)
4) \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
Bài 2:
1: \(\left(2x-1\right)^2-4\left(2x-1\right)=0\)
=>\(\left(2x-1\right)\left(2x-1-4\right)=0\)
=>(2x-1)(2x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
2: \(9x^3-x=0\)
=>\(x\left(9x^2-1\right)=0\)
=>x(3x-1)(3x+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x-1=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
3: \(\left(3-2x\right)^2-2\left(2x-3\right)=0\)
=>\(\left(2x-3\right)^2-2\left(2x-3\right)=0\)
=>(2x-3)(2x-3-2)=0
=>(2x-3)(2x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
4: \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
=>\(2x^2+10x-5x-25-10x+25=0\)
=>\(2x^2-5x=0\)
=>\(x\left(2x-5\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
1: \(3x^3y^2-6xy\)
\(=3xy\cdot x^2y-3xy\cdot2\)
\(=3xy\left(x^2y-2\right)\)
2: \(\left(x-2y\right)\left(x+3y\right)-2\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\cdot\left(x+3y\right)-2\cdot\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+3y-2\right)\)
3: \(\left(3x-1\right)\left(x-2y\right)-5x\left(2y-x\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(x-2y\right)+5x\left(x-2y\right)\)
\(=(x-2y)(3x-1+5x)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(8x-1\right)\)
4: \(x^2-y^2-6y-9\)
\(=x^2-\left(y^2+6y+9\right)\)
\(=x^2-\left(y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x+y+3\right)\)
5: \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
\(=\left(3x-y\right)^2-\left(2y\right)^2\)
\(=\left(3x-y-2y\right)\left(3x-y+2y\right)\)
\(=\left(3x-3y\right)\left(3x+y\right)\)
\(=3\left(x-y\right)\left(3x+y\right)\)
6: \(4x^2-9y^2-4x+1\)
\(=\left(4x^2-4x+1\right)-9y^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2-\left(3y\right)^2\)
\(=\left(2x-1-3y\right)\left(2x-1+3y\right)\)
8: \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
\(=xy\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(xy-2\right)\)
9: \(x^2-y^2-2x+2y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-\left(2x-2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-2\right)\)
Chia đa thức cho đơn thức
a, (8x^4 - 4x^3 +x^2) : 2x^2
b, 2x^4 - x^3 + 3x^2) : (-1/3x^2)
c, (-18x^3y^5 + 12x^2y^2 - 6xy^3) : 6xy
d,(3/4x^3y^6 + 6/5x^4y^5 - 9/10x^5y) : (-3/5x^3y)
giúp mìn với ạ
\(a.\left(8x^4-4x^3+x^2\right):2x^2=4x^2-2x+\frac{1}{2}\)
\(b.\left(2x^4-x^3+3x^2\right):\left(-\frac{1}{3x^2}\right)=-6x^6+3x^5-9x^4\)
\(c.\left(-18x^3y^5+12x^2y^2-6xy^3\right):6xy=-3x^2y^4+2xy-y^2\)
\(d.\left(\frac{3}{4x^3y^6}+\frac{6}{5x^4y^5}-\frac{9}{10x^5y}\right):-\frac{3}{5x^3y}=-\frac{5}{4y^5}-\frac{2}{xy^4}-\frac{3}{2x^2}\)
Xác định các đơn thức thu gọn A,B,C,D, cho biết A và C đồng dạng biết:
3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2 và -6x^2y^2+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2