sắp xếp đa thức P(y) Theo luỹ thừa tăng của biến và tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
Q(y) = 2y^5 -4y^7 - 9+3y^2-7y+11y^3
Tính giá trị của đa thức sau tại y=-1
S(y)= y^100+y^98+y^96+...+(-1)^4+(-1)^2
m(y)=4y mũ 2-4+2y+y mũ 5 và n (y)=3y-2y mũ 3+4-y mũ 4+y mũ 5 a sắp sếp hai đa thức theo chiều giảm số mũ của lũy thừa b đặt phép tính theo cột hãy tính M(y)+N(y) và M(y)-N(y) c xác định bậc,hệ số cao nhất và hệ số tự docuar đa thức:H(y)-N(y)
a, M(y) = 4y2 - 4 + 2y + y5
M(y) = y5 + 4y2 + 2y - 4
N(y) = 3y - 2y3 + 4 - y4 + y5
N(y) = y5 - y4 - 2y3 + 3y + 4
b, M(y) + N(y)
y5 + 4y2+2y - 4
+ y5 - y4 - 2y3 +3y + 4
_________________________
2y5 - y4 -2y3 + 4y2+5y
M(y) -N(y)
y5 + 4y2+2y - 4
- y5 - y4 - 2y3 + 3y + 4
________________________
y4 + 2y3 + 4y2 - y - 8
Bậc cao nhất của M(y) -N(y) là: 4
Hệ số cao nhất là 1
Hệ số tự do là - 8
Bậc của M(y)- N(y) là 4
Hệ số cao nhất là 1
Hệ số tự do là - 4
Cho hai đa thức:
\(P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9\);
\(Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11\).
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
a)
\(\begin{array}{l}P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9 = ( - 12 + 5){y^4} + (13 - 6){y^3} + y + ( - 1 + 9)\\ = - 7{y^4} + 7{y^3} + y + 8\end{array}\)
\(\begin{array}{l}Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11 = ( - 20 + 31){y^3} + (6 - 8 + 1)y + ( - 7 + 11)\\ = 11{y^3} - y + 4\end{array}\)
b)
Đa thức P(y): bậc của đa thức là 4; hệ số cao nhất là – 7; hệ số tự do là 8.
Đa thức Q(y): bậc của đa thức là 3; hệ số cao nhất là 11; hệ số tự do là 4.
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức.
a) A(x) = \(x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
b) B(x) = \(-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
c) C(y) = \(5y^2-2\left(y+1\right)+3y\left(y^2-2\right)+5\)
a) \(A\left(x\right)=x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
\(A\left(x\right)=(x^7-x^7)+(-2x^6+2x^6)+2x^3+(-2x^4+2x^4)+(x^5-x^5)-x+5\)
\(A\left(x\right)=2x^3-x+5\)
- Bậc của đa thức A(x) là 3
- Hệ số tự do: 5
- Hệ số cao nhất: 2
b) \(B\left(x\right)=-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
\(B\left(x\right)=(-3x^5-x^5)+(4x^4-2x^4-2x^4)+(-2x+x+3x)+\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{5}{2}\right)\)
\(B\left(x\right)=-4x^5+2x+3\)
- Bậc của đa thức B(x) là 5
- Hệ số tự do: 3
- Hệ số cao nhất: \(-4\)
c) \(C\left(y\right)=5y^2-2.\left(y+1\right)+3y.\left(y^2-2\right)+5\)
\(C\left(y\right)=5y^2-2y-2+3y\left(y^2-2\right)+5\)
\(C\left(y\right)=5y^2-2y-2+3y^3-6y+5\)
\(C\left(y\right)=5y^2-2y+3+3y^3-6y\)
\(C\left(y\right)=5y^2-8y+3+3y^3\)
\(C\left(y\right)=3y^3+5y^2-8y+3\)
- Bậc của đa thức C(y) là 3
- Hệ số tự do: 3
- Hệ số cao nhất: 3
Cho đa thức Q(x)=1/2x+2/3x3-1/3x+5/2x2-2/3x3+1
a) thun gọn đa thức Q(x) và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm của biến
b)Xác định bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức Q(x)
c) Tính các giá trị Q(-6), Q(1), Q(2)
`a,`
`Q(x)=` \(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{2}{3}x^3-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{5}{2}x^2-\dfrac{2}{3}x^3+1\)
`Q(x)=`\(\left(\dfrac{2}{3}x^3-\dfrac{2}{3}x^3\right)+\dfrac{5}{2}x^2+\left(\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{3}x\right)+1\)
`Q(x)=`\(\dfrac{5}{2}x^2+\dfrac{1}{6}x+1\)
`b,` Bậc của đa thức: `2`
Hệ số cao nhất: `5/2`
Hệ số tự do: `1`
`c,`
`Q(-6)=`\(\dfrac{5}{2}\cdot\left(-6\right)^2+\dfrac{1}{6}\cdot\left(-6\right)+1\)
`= 5/2*36 -1+1 = 90-1+1=90`
`Q(1)= 5/2*1^2+1/6*1+1 = 5/2+1/6+1=8/3+1=11/3`
`Q(2)=5/2*2^2+1/6*2+1=5/2*4+1/3+1=10+1/3+1=31/3+1=34/3`
Cho 2 đa thức: *Nhiệm vụ 1: Sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo luỹ thừa tăng của biến ?Viết các hệ số khác 0 của Q(x)? Chỉ ra hệ số cao nhất, hệ số tự do? Tìm bậc của mỗi đa thức? Sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến *Nhiệm vụ 2: Tính P(x)+Q(x) *Nhiệm vụ 3: Tính P(x) – Q(x)
Cho 2 đa thức:
A(y)=4y^3-5y-y^2+9y-6-8y^4
B(y)=-1/3y^2-7y^3+4y+11y^3-y^4-6
a, thu gọn sáp xếp các hạnh tử vủa 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b,tính M(y)=B(y)-A(y)
N(y)=A(y)+B(y)
c,tìm nghiệm của M(y)
ACE giúp e vs ạ
Mơn nhiều nhóe
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0
1. Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau ( 3x2).(-2y3)
2. Cho đa thức P = 4x4y2+5/6+3x3y5-3x4y2+4y3-1/3x3y5-x4y2
a, Thu gọn đa thức trên
b, Tìm bậc của đa thức P
c, Tính giá trị của đa thức P tại x=2 ; y = 0,5
1, 3x2.(-2y)3 = [3.(-2)](x2.y3) = -6x2y3
Hệ số: -6
phần biến: x2y3
bậc của đơn thức: 5
2,a, \(P=4x^4y^2+\frac{5}{6}+3x^3y^5-3x^4y^2+4y^3-\frac{1}{3}x^3y^5-x^4y^2\)
\(=\left(4x^4y^2-3x^4y^4-x^4y^4\right)+\left(3x^3y^5-\frac{1}{3}x^3y^5\right)+\frac{5}{6}+4y^3\)
\(=\frac{8}{3}x^3y^5+\frac{5}{6}+4y^3\)
b, bậc cua đa thức P là 8
c, Thay x = 2, y = 0,5 vào P ta được
\(P=\frac{8}{3}.2^3.\left(0,5\right)^5+\frac{5}{6}+4.\left(0,5\right)^3\)
\(=\frac{8}{3}.8.\frac{1}{32}+\frac{5}{6}+4.\frac{1}{8}\)
\(=\frac{2}{3}+\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)
\(=2\)
Thu gọn,sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.Tìm bậc.tìm hệ số cao nhất,hệ số tự do của đa thức thu gọn:
A=6y+\(^{y^2}\)-8+\(^{y^3}\)-5y-2\(^{y^2}\)-5-2\(^{y^3}\)