Trong phồng thí nghiệm , oxit sắt từ được điều chế oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao:
a)Để thu được 4.46(g) oxit sắt từ thì cân fbao nhiêu g sắt , bao nhiêu g khí oxi?
b)Để có được lượng khí oxi trên thì cần bao nhiêu gam:
-KMnO4
-KClO3
Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế oxit sắt từ bằng cách dùng Oxi oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao
a)Tính thành phần%theo khối lượng của nguyên tố Sắt có trong oxi sắt từ
b) Tính số gam không khí Oxi cần dùng để điều chế được 4,64 g oxit sắt từ?
c)Để điều chế được lượng Oxi nói trên cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4 (coi như không có sự hao hụt trong quá trình điều chế ) ?
(Cho Fe = 56;O=16;K=39;Mn=55)
a.\(\%Fe=\dfrac{56.3}{56.3+16.4}.100=72,41\%\)
b.\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,04 0,02 ( mol )
\(m_{O_2}=0,04.32=1,28g\)
c.\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,08 0,04 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=0,08.158=12,64g\)
trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhieeyj độ cao
a) tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế 4,46 g oxit sắt từ
b) tính số gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
Sửa đề: 4,46 (g) → 4,64 (g)
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,06.56=3,36\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,04.32=1,28\left(g\right)\)
b, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,08.158=12,64\left(g\right)\)
a, Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\)
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
THeo PT: \(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,04.22,4=0,896\left(l\right)\)
b, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,08.158=12,64\left(g\right)\)
a) \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m_{Fe_3O_4}}{M_{Fe_3O_4}}=\dfrac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\).
PTHH : \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Mol : 3 : 2 : 1
Mol 0,04 ← 0,02
\(\Rightarrow V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=\left(0,04\right).\left(22,4\right)=0,896\left(l\right)\).
b) Từ phương trình ở câu a \(\Rightarrow n_{O_2}=0,04\left(mol\right)\).
PTHH : \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Mol : 2 : 1 : 1 : 1
Mol : 0,08 ← 0,04
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}.M_{KMnO_4}=\left(0,08\right).158=12,64\left(g\right)\).
Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxit sắt từ bằng cách dùng khí oxi , oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a)Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 11,6g oxit sắt từ
b)Tính số gam KmnO4 cần dùng để có được lượng khí oxi dùng cho phản ứng trên
Mong mn giúp đỡ !!!
a)\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe}=0,15\cdot56=8,4g\)
\(m_{O_2}=0,1\cdot32=3,2g\)
b)\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1
\(m_{KMnO_4}=0,2\cdot158=31,6g\)
\(a,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
0,15<--0,1<----------0,05
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\\m_{O_2}=0,1.32=3,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b, PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2<--------------------------------------0,1
=> mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 (g)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng:
a) Bao nhiêu gam sắt?
b) Bao nhiêu lít khí O2 (ở đktc)?
nFe3O4 = 2,32/232 = 0,01 mol
3Fe + 2O2 ➝ Fe3O4
0,03 0,02 0,01 (mol)
a) mFe = 0,03.56 = 1,68 gam
b) VO2 = 0,02.22,4 = 0,448 lít
2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng : a/ Bao nhiêu gam sắt ? b/ Bao nhiêu lít khí O2 ( ở đktc) :
PTHH: \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,02\left(mol\right)\\n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,03\cdot56=1,68\left(g\right)\\V_{O_2}=0,02\cdot22,4=0,448\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
4. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng:
a) Bao nhiêu gam sắt? b) Bao nhiêu lít khí O2 (ở đktc)?
PTHH: \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
Ta có; \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\n_{O_2}=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,03\cdot56=1,68\left(g\right)\\V_{O_2}=0,02\cdot22,4=0,448\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
trong phòng thí nghiệm ngta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a, tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ
b, tính ssoos gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi cho phản ứng trên
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2.32}{232}=0.01\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)
\(0.03......0.02.........0.01\)
\(m_{Fe}=0.03\cdot56=1.68\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0.02\cdot32=0.64\left(g\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.04............................................0.02\)
\(m_{KMnO_4}=0.04\cdot158=6.32\left(g\right)\)
a)
n Fe3O4 = 2,32/232 = 0,01(mol)
3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) Fe3O4
0,03....0,02.......0,01...........(mol)
m Fe = 0,03.56 = 1,68(gam)
m O2 = 0,02.32= 0,64(gam)
c)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
n KMnO4 = 2n O2 = 0,04(mol)
m KMnO4 = 0,04.158 = 6,32 gam
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxi sắt từ?
b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol KMnO4 thì thu được 1 mol O2.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
3Fe + 2O2 → Fe3O4.
nFe3O4 = = 0,01 mol.
nFe = 3.nFe3O4 = 0,01 .3 = 0,03 mol.
nO2 = 2.nFe3O4 = 0,01 .2 = 0,02 mol.
mFe = 0,03.56 = 1,68g.
mO2 = 0,02.32 = 0,64g.
b) Phương trình phản ứng nhiệt phân KMnO4:
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 2.nO2 = 0,02.2 = 0,04 mol.
mKMnO4 = 0,04 .158 = 6,32g.