1) Một dung dịch NaCl nóng chứa 60 gam NaCl trong 120 gam muối được làm lạnh về 20°C biết độ tan NaCl ở 20°C là 36g . Hãy cho biết:
a) Khối lượng của NaCl tan trong dung dịch
b) Khối lượng của NaCl tách ra khỏi dung dịch
Giúp e với huhu
1) Tính xem có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh trở lại khi làm lạnh 560 gam dung dịch NaNO3 bão hòa từ 100°C xuống 20°C, biết độ tan NaNO3 ở 100°C là 180g và ở 20°C là 88g.
2) Một dung dịch NaCl nóng chứa 60 gam NaCl trong 120 gam muối được làm lạnh về 20°C biết độ tan NaCl ở 20°C là 36g . Hãy cho biết:
a) Khối lượng của NaCl tan trong dung dịch
b) Khối lượng của NaCl tách ra khỏi dung dịch
Mấy a c giỏi hóa ơi giúp e vs thank a c trc ạ
Bài 1:
Làm nguội 280 g dung dịch NaNO3 bão hòa từ 100oC xuống 20oC thì khối lượng dung dịch giảm : 180 - 88 = 92 ( g )
Ta có : 280g dung dich NaNO3 từ 100oC xuống 20oC kết tinh 92 g
560 g dung dich NaNO3 từ 100oC xuống 20oC kết tinh x g
⇒x = \(\dfrac{560.92}{280}\)= 184 ( g )
Vậy khối lượng NaNO3 kết tinh là 184 g
Bài 1:
- Ở 100o C: 180 g NaNO3 hòa tan 100 g H2O → 280 g dung dịch bão hòa
\(?\) \(?\) \(560g\)
\(m_{NaNO_3}=\dfrac{560.180}{280}=360\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=560-360=200\left(g\right)\)
- Ở 20o C: 88 g NaNO3 hòa tan 100 g H2O
\(?\) \(200g\)
\(m_{NaNO_3}=\dfrac{200.88}{100}=176\left(g\right)\)
\(m_{NaNO_3kếttinh}=360-176=184\left(g\right)\)
tính khối lượng nacl có trong 250 gam dung dịch nacl bão hòa ở 20 độ c biết độ tan của nacl ở 20 độ c là 36 gam
Ở 200C , 100 (g) H2O hòa tan 36 (g) NaCl tạo thành 136 (g) NaCl dung dịch bão hòa.
Ở 200C , a (g) H2O hòa tan b (g) NaCl tạo thành 250(g) dung dịch NaCl bão hòa.
\(b=36\cdot\dfrac{250}{136}=66.2\left(g\right)\)
Ở 20 độ C 36g NaCl hòa tan được trong 100 g nước tạo ra 136 g DD Bhòa
Ở 20 độ C x(g) NaCl hòa tan được trong y(g) nước tạo ra 250 g DD bhòa
x= \(\dfrac{250.36}{136}\) = 66.18 (g)
Ở 25⁰C độ tan của NaCl trong nước là 36g a)Tính khối lượng của NaCl tan hết trong 150 gam nước để tạo ra dung dịch bão hòa b)Cho 40 gam NaCl vào 80 gam nước để tạo ra dung dịch bão hòa
\(a,m_{NaCl}=\dfrac{150}{100}.36=54\left(g\right)\\ b,m_{NaCl\left(tan\right)}=\dfrac{80}{100}.36=28,8\left(g\right)\\ m_{dd\left(bão.hoà\right)}=28,8+80=108,8\left(g\right)\)
Biết độ tan của NaCl ở 50 độ C là 37g và ở 0 độ C là 35g
a) Có bao nhiêu gam NaCl trong 411g dung dịch NaCl bão hòa ở 50 độ C
b) Xác định khối lượng NaCl kết tinh khi làm lạnh 548g dung dịch muối ăn bão hòa ở 50 độ C xuống 0 độ C
a)
Ở 50oC,
37 gam NaCl tan tối đa trong 100 gam nước tạo thành 137 gam dung dịch
x...gam NaCl tan tối đa trong 100 gam nước tạo thành 411 gam dung dịch
\(\Rightarrow x = \dfrac{411.37}{137} = 111(gam)\)
b)
- Ở 50oC ,
37 gam NaCl tan tối đa trong 100 gam nước tạo thành 137 gam dung dịch
a...gam NaCl tan tối đa trong b.....gam nước tạo thành 548 gam dung dịch
\(\Rightarrow a = \dfrac{548.37}{137} = 148(gam)\\ \Rightarrow b = \dfrac{548.100}{137} = 400(gam)\)
- Ở 0oC,
35 gam NaCl tan tối đa trong 100 gam nước tạo thành 135 gam dung dịch
c...gam NaCl tan tối đa trong 400 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa
\(\Rightarrow c = \dfrac{400.35}{100}= 140(gam)\)
Vậy :
\(m_{NaCl\ kết\ tinh} = a - c = 148 - 140 = 8(gam)\)
Bài 9: Một dung dịch có chứa 28g NaCl trong 80g nước ở 20 độ C. Biệt độ tan của NaCl trong nước ở 20 độ C là 36 gam. Xác định dung dịch NaCl nói trên là bão hòa hay chưa bão hòa ? Nếu chưa bão hòa thì khối lượng NaCl phải thêm là bao nhiêu gam ?
Xét \(\dfrac{28}{80}.100=35\left(g\right)\) => chưa bão hoà
Gọi \(m_{NaCl\left(thêm\right)}=a\left(g\right)\\ \rightarrow S_{NaCl\left(20^oC\right)}=\dfrac{28+a}{80}.100=36\left(g\right)\\ \Leftrightarrow a=28,52\left(g\right)\)
dung dịch trên chưa bão hòa
Khối lượng NaCl phảithêm để bão hòa là:
\(36-28=8\left(g\right)\)
Tính khối lượng NaCl kết tinh khi hạ nhiệt độ của 1800g dung dịch NaCl 30% ở 40 độ C xuống 20 độ C. biết ở 20 độ C độ tan của NaCl trong nước là 36 gam.
Khối lượng NaCl trong 1800 dd 30 %
\(\dfrac{1800.30}{100}\) = 540 g
Khối lượng nước:
1800 - 540 = 1260 g
Khối lượng muối trung hòa trong 1260 g nước ở 200C
\(\dfrac{36.1260}{100}\) \(\approx453,6g\)
Lượng muối kết tinh:
540 - 453,6 = 86,4 g
Câu 21: Hoà tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu đựơc là A. 20 gam B.200 gam C.250 gam D.400 gam Câu 22: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần lấy là A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 23: Hòa tan 20 gam muối ăn vào nước để tạo ra 200 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 9% B. 10 % C. 20% D. 40% Câu 24: 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 3,23% B. 3,33% C. 3,45% D. 96,8% Câu 25: Hòa tan 2 mol NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu được là: A. 1,6 M B. 1,7 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 26: Hòa tan 20 gam muối ăn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 27: Nồng độ mol của 2 lít dung dịch HCl có chứa 0,6 mol HCl? A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,4M Câu 28: Hòa tan 8g đườngvào nước thu được 78g dung dịch. Khối lượng dung môi (nước) cần dùng là : A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 29: Hòa tan 10 gam KNO3 vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 1M Câu 31: Hoà tan 10g đường vào 90 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10% B. 5% C. 12% D. 20% Câu 32: Trong 200 ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,4M B. 0,2 M C. 0,5M D. 0,3M Câu 33: Cho 12g KNO3 vào nước thu được 300g dung dịch? Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 4% B. 5% C. 6% D. 7% Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch mới là A. 0,3 M B. 0,4 M C. 1,4 M D. 2 M Câu 35: Tính khối lượng muối NaCl tan trong 750g nước ở 250 C . Biết độ tan của muối là 36,2g A. 271,5g B. 750g C. 36,2g D. 2,715g Câu 36: Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch NaCl 5%? A. Hòa tan 285 gam NaCl trong 15 gam nước. B. Hòa tan 15 gam NaCl trong 285 gam nước. C. Hòa tan 300 gam nước trong 15 gam NaCl. D. Hòa tan 15 gam NaCl trong 300 gam nước. Câu 37: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định C% của dd NaCl bão hòa ở nhiệt độ trên ? A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47% Câu 38: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 39: Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà ở nhiệt độ đó là: A. 60 gam B. 65 gam C. 75 gam D. 80 gam Câu 40: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước tạo ra 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,05M B. 0, 1M C. 1M D. 2M
\(21B\\ 22D\\ 23B\\ 24B\\ 25A\\ 26C\\ 27C\\ 28D\\ 29B\\ 30A\\ 31A\\ 32C\\ 33A\\ 34C\\ 35A\\ 36D\\ 37D\\ 38C\\ 39D\\ 40A\)
Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vao 20gam nước ở 20 độ C thì được dd bão hòa. độ tan cua Nacl ở nhiệt độ đó la
a, Hoa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phan trăm của dung dịch
b, chuyển sang nồng độ phan tram dung dich NaOH 2M có khối lượng riêng d= 1,08 g/ml
c, Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dd NaOH 10%. Biết khối lượng riêng cua dd la 1,115
1.a)Hòa tan hết 7,18 gam NaCl vào 20 gam nước ở 200C được dung dịch bão hòa.Xác định độ tan của naCl ở nhiệt độ đó.
b)Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn bão hòa(ở 200C ),biết độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là 36gam
1b,
Độ tan của NaCl là 36g
<=> 100g H2O hòa tan trong 36g NaCl
=> mdd= 100+ 36= 136g
=> C%NaCl = \(\dfrac{36.100}{136}\)\(\approx\)26,47%