cho 8g 1 oxide kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 13,5g muối khan. Tìm công thức oxide
cho 8g 1 oxide kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 13,5g muối khan. Tìm công thức oxide
Gọi CTHH của oxide là \(R_2O_y\)
\(n_R=\dfrac{8}{2R+16y}mol\\ n_{RCl_y}=\dfrac{13,5}{R+35,5y}mol\\ R_2O_y+2yHCl\rightarrow2RCl_y+yH_2O\\ \Rightarrow n_R=n_{RCl_y}:2\\ \Leftrightarrow\dfrac{8}{2R+16y}=\dfrac{13,5}{R+35,5y}:2\\ \Leftrightarrow R=32y\)
Với y = 2 thì R =64, Cu(TM)
Vậy CTHH oxide là CuO
Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính): Na2O, Al2O3, SO3, N2O?
oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)
oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)
oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)
oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)
Oxit bazo: Na2O
Oxit Axit: SO3
Oxit lưỡng tính: Al2O3
Oxit trung tính: N2O
Lập PTHH cho các phản ứng sau:
a. Đốt cháy dây kim loại magnesium trong khí oxygen O2 thu được magnesium oxide MgO
b. Đốt cháy kim loại iron trong khí oxygen thu được iron (II,III) oxide Fe3O4.
c. Cho viên kim loại zinc vào cốc đựng dung dịch hydrochloric acid HCl sinh ra khí hydrogen H2 và muối zinc chloride ZnCl2.
Mọi người có thể giúp em được không ạ![]()
a) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
b)
$2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO$
$4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
c)
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
. Đốt cháy 64g kim loại đồng (copper) thu được 80g đồng (II) oxide (Copper (II) oxide). Biết rằng đồng II oxide (Copper (II) oxide) là hợp chất của Cu(II) và O.
a/ Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử và phân tử của các chất.
b/ Tính khối lượng khí oxygen cần dùng?
cho 8 gam một oxide của kim loại hóa trị 3 tác dụng với dd h2so4 du sau pứ thu dc 20 g một muối sun fat.xđ cthh của oxide
Gọi CTHH của oxide là \(A_2O_3\)
\(A_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow A_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\
\Rightarrow n_{A_2O_3}=n_{A_2\left(SO_4\right)_3}\\
\Leftrightarrow\dfrac{8}{2A+48}=\dfrac{20}{2A+288}\\
\Leftrightarrow A=56,Fe\\
\Rightarrow CTHH:Fe_2O_3\)
3. Tiêu chí để xếp một oxide thuộc acidic oxide, basic oxide, oxide trung tính là:
A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxygen.
B. Khả năng tác dụng với acid và kiềm.
C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxygen.
D. Độ tan trong nước.
B. Khả năng tác dụng với acid và kiềm
Cho các oxide sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO.
Oxide nào có thể tác dụng với:
a) Dung dịch HCl;
b) Dung dịch NaOH.
Viết các phương trình hoá học. Hãy cho biết các oxide trên thuộc loại oxide nào?
a) Oxide tác dụng với \(HCl\) là: \(CaO;Fe_2O_3\) (các oxide base).
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+2H_2O\)
b) Oxide tác dụng với \(NaOH\) là: \(SO_3;CO_2\) (các oxide acid).
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+3H_2O\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Còn lại \(CO\) là oxide trung tính, không tác dụng với \(NaOH\) và \(HCl\).
Cho 3,6 g 1 kim loại R có hóa trị II tác dụng vs khí oxygen đun nóng sau phản ứng thu được 6g oxide. Xác định tên kim loại R
\(R+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)RO\)
\(n_{RO}=\dfrac{6}{M_R+16}\)
\(R+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)RO\)
\(\dfrac{6}{M_R+16}\) <---- \(\dfrac{6}{M_R+16}\) ( mol )
Ta có:
\(\dfrac{6}{M_R+16}.M_R=3,6\)
\(\Leftrightarrow6M_R=3,6M_R+57,6\)
\(\Leftrightarrow M_R=24\) ( g/mol )
=> R là Magie (Mg)
Áp dụng đlbtkl, ta có:
mR + mO2 = mR2On
=> mO2 = 6 - 3,6 = 2,4 (g)
nO2 = \(\dfrac{2,4}{32}=0,075\left(mol\right)\)
PTHH: 4R + nO2 ---to---> 2R2On
\(\dfrac{0,3}{n}\) 0,075
\(M_R=\dfrac{3,6}{\dfrac{0,3}{n}}=12n\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Xét:
n = 1 => Loại
n = 2 => R = 24 => Mg
n = 3 => Loại
Vậy R là Mg
18. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit( Aluminium oxide) và bột sắt oxit ( Iron oxide) , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:
A. HCl
B.NaCl
C. KOH
D. HNO3
19. Kim loại X có những tính chất sau: - Tỉ khối lớn hơn 1. - Phản ứng với Oxygen khi nung nóng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là: A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch acid H2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
21. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây: A. Na2CO3
B. Fe
C. NaOH
D. Cả A, B, C đều đúng
22. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
23. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
24. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2
B. P2O5, SO3
C. Na2O, CO2
D. K, K2O
25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với sulfuric acid loãng là: A. NaOH, Cu, CuO
B. Cu(OH)2, SO3, Fe
C. Al, Na2SO3
D.NO, CaO
26. Cho bột Đồng( copper) qua sulfuric acid đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2
B. SO3
C. SO2
D.CO2
27. Có thể pha loãng acid H2SO4 bằng cách:
A. Cho từ từ acid vào nước
B. Cho từ từ nước vào acid
C. A và B đều đúng
D. Cho acid và nước vào cùng một lúc
28. Dãy các chất đều là oxit axit( acidic oxide) là:
A. NO, SO2
B. Mn2O7, P2O5 C. SO2
C. ZnO, CaO
D.N2O5, CO
29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat( copper sulfate). Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được sulfuric acid?
A. H2SO4 tác dụng với CuO
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu
D. Cả B và C đều đúng
30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit( acidic oxide)
A. Al2O3, NO,SiO2
B. Mn2O7,NO, N2O5
C. P2O5, N2O5, SO2
D. SiO2, CO, P2O5
Đọc tên bằng Tiếng Anh nha mng, vd: CuO là Copper (II) oxide
Câu 2: Cho các oxide sau: ZnO,CaO,Na2O,SO3,CuO,Fe2O3,P2O5,K2O,CuO,CO2
a. Cho bt chất nào là acid oxide, chất nào là base oxide
b. Gọi tên các oxide trên
c. Trong các oxide trên, oxide nào tác dụng đc vs nước? Vt PTHH xảy ra(nếu có)
a,b) oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
oxit bazơ:
- ZnO: kẽm oxit
- CaO: canxi oxit
- Na2O; natri oxit
- CuO: đồng (II) oxit
- Fe2O3: sắt (III) oxit
- K2O: kali oxit
c,
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
K2O + H2O ---> 2KOH
CO2 + H2O ---> H2CO3