Hoàn thành CTHH sau:
Bài 5. Điền CTHH thích hợp vào dấu “…” rồi hoàn thành các PƯHH sau:
1. Al + O2 -> ………….
2. FexOy + HCl -> …………. + H2O.
3. KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + ……….
4. HCl + …… -> FeCl2 + ……..
5. ………. + H2O -> H3PO4
6. Fe3O4 + H2 -> ……….. + ……….
7. CxHy + O2 -> CO2 + H2O
8. Cu + AgNO3 -> ……….. + Ag
9. CaCO3 -) CO2 + ……
10. CaCl2 + Na3PO4 -> NaCl + …….
Phản ứng hóa hợp là các phản ứng: ………………………………………………………
Phản ứng phân hủy là các phản ứng: ………………………………………………………
Phản ứng thế là các phản ứng: ……………………………………………………………
tui làm hết mấy cái ctth , làm cho tui hoàn thành phản ứng
1. 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
-> P.ứ hóa hợp
2. FexOy + 2y HCl -> x FeCl2y/x + y H2O
=> P.ứ thế
3. 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
=> P.ứ phân hủy
4. 2 HCl + Fe -> FeCl2 + H2
-> P.ứ thế
5. P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
=> P.ứ hóa hợp.
6. Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe +4 H2O
-> P.ứ thế
7. 2 CxHy + (2x+y/2) O2 -to-> 2x CO2 + y H2O
-> Không phải p.ứ thế , hóa hợp hay phân hủy,
8. Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag
-> P.ứ thế
9. CaCO3 -to-> CaO + CO2
-> P.ứ phân hủy
10. 3 CaCl2 + 2 Na3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 6 NaCl
=> p.ứ thế
Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
a. …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
b. NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
c. ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Câu 1 :
a) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành CTHH sau:
Hộ em với ạ.
\(\left(19\right)Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\\ \left(20\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ \left(21\right)Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ \left(22\right)2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\\left(23\right)Al\left(OH\right)_3 +3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\\ \left(24\right)2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
giúp vứi
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
Mg ( A ) + 2H2SO4(đ) => MgSO4 ( B ) + SO2 + H2O
MgSO4 + 2NaOH => Mg(OH)2 ( C ) + Na2SO4
A: Cu
B: FeSO4
Cu + 2H2SO4 (đ) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Hoàn thành các CTHH sau:
Hộ em với ạ
Đây là PTHH chứ ko phải CTHH nha em
13) CaO + H2O → Ca(OH)2
14) CaCO3 + H2O +CO2 → Ca(HCO3)2
15) 2C2H2 + 5O2 ----to→ 4CO2 + 2H2O
16) 2C4H10 + 13O2 ----to→ 8CO2 + 10H2O
17) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
18) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
13) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
14) \(CaCO_3+H_2O+CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
15) \(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)4CO_2+2H_2O\)
16) \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow\left(t_o\right)8CO_2+10H_2O\)
17) \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
18) \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành các CTHH sau:
Hộ em với ạ
6) \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
7) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
8) \(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t_o,V_2O_5\right)2SO_3\)
9) \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
10) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6AgNO_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Ag_2SO_4\)
11) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NạOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
12) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành CTHH sau:
Giải thích cách làm càng tốt ạ
31) \(2KClO_3\rightarrow\left(t_o\right)2KCl+3O_2\)
32) \(Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KNO_3\)
33) \(H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
34) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
35) \(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
36) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
Chúc bạn học tốt
31) \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
32) \(Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KNO_3\)
33) \(H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
34) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
35) \(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
36) \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
31) 2KClO3 ------> 2KCl+3O2
32)Fe(NO3)3 +3KOH -----> Fe(OH)3+3KNO3
33)H2SO4+Na2CO3----->Na2SO4 +H2O+CO2
34) 2HCl+CaCO3-----> CaCl2+ H2O+CO2
35)Ba(OH)2+2HCl----->BaCl2+2H2O
36) 3Fe +2O2------>Fe3O4
Công thức tổng quát của hợp chất hai nguyên tố: AxBy, gọi a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của nguyên tố B. Em hãy hoàn thành bảng sau:
CTHH | a.x | b.y |
Al2O3 ( Al: III) | III.2 | II.3 |
CH4 (C: IV) | IV.1 | I.4 |
P2O5 (P: V) | V.2 | II.5 |
|
|
|
|
|
|
Từ hoàn thành bảng các em hãy cho biết tích a.x và b.y ở mỗi công thức có bằng nhau không?
Tính hóa trị của nguyên tố Fe, K, C, N trong các hợp chất sau: Fe2O3, KCl, CO2
NH3?
5. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ Na và O b/ Al và nhóm =SO4
c/ Ca và nhóm -NO3 d/ C(IV) và H
Bài 4:
Tích a.x=b.y
Fe mang hóa trị III
K mang hóa trị I
C mang hóa trị IV
N mang hóa trị III
Bài 5:
a) Na2O
b) Al2(SO4)3
c) Ca(NO3)2
d) CH4
5. Mik làm nhanh nhé:
a. Na2O
b. Al2(SO4)3
c. Ca(NO3)2
d. CH4
(Cách làm ở bài 10 tr 35 sách GK lớp 8)
ai giỏi hóa giúp e vs
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
C D + H2O
D + H2 A + H2O
A + E → Cu(NO3)2 + Ag
Cu ( A ) + 2H2SO4(đ) => CuSO4( B ) + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ( C ) + Na2SO4
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\) CuO ( D ) + H2O
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H2O
Cu + 2AgNO3 ( E ) => Cu(NO3)2 + 2Ag