Mg ( A ) + 2H2SO4(đ) => MgSO4 ( B ) + SO2 + H2O
MgSO4 + 2NaOH => Mg(OH)2 ( C ) + Na2SO4
A: Cu
B: FeSO4
Cu + 2H2SO4 (đ) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Mg ( A ) + 2H2SO4(đ) => MgSO4 ( B ) + SO2 + H2O
MgSO4 + 2NaOH => Mg(OH)2 ( C ) + Na2SO4
A: Cu
B: FeSO4
Cu + 2H2SO4 (đ) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm là CO2 và H2O hấp thụ toàn bộ hỗn hợp tạo thành lần lượt qua thay bình sau
Bình 1 đung H2SO4
Bình 2 NaOH du
Sau TN thấy khối lượng bình 1 tăng 1,35 gam khối lượng bình 2 tăng 12,2 gam
Xác định công thức phân tử của A biết khối lượng mol phản ứng của A là 46 gam/mol
hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp k2o va cuo vao nước
sau đó lọc chất thu dc đem phản ứng thì cần 200ml dug dịch hcl 1M
a /viết các pt phản ứng xảy ra
b/tinh thah phần %theo kl các chất trong hỗn hợp đầu
c/tinh kl muối trog dug dich sau phản ứng
1. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh ddioxxit tron công nghiệp?
a. S + O2 ➜ SO2
b. CaO + H2O ➜ Ca(OH)2O3
c. 4FeS2 + 11O2 ➜ 4Fe2O3 + 8SO2
d. Cả a và c
2. Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. K2SO3 VÀ H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3 và NaCl
3. Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đế môi trường là do
A. Là khí độc
B. Làm giảm lượng mưa
C. Tạo ra bụi
4. Để làm khô khí CO2 cầ dẫn khí này qua
A. H2SO4
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
5. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2 , SO2 , H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung địch CuSÔ4
D. Dung dịch Ca(OH)2
1. Cho NaOH vào trong 200 ml dung dịch H2SO4 2M ( D = 1.3 g/ml ).
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
2. Cho 2.13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3.33 gam. Tính thể tích HCl 2M vừa đủ để phản ứng với Y.
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a. CH4 + O2 →
b. CH4 + Cl2 →
c. C2H4 + O2 →
d. C2H4 + Br2 →
e. nC2H4 →
f. C2H2 + Br2 →
g. C2H2 + O2 →
h.C2H2 + 2Br2 →
Câu 2: Cho 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm methane và etilen đi qua nước brom dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí (đktc) không màu thóat ra.
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính thành phần % thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp
c. Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng.
Câu 3: Cho 11,2 lit(đktc) hỗn hợp khí gồm: Methane và Axetilen đi qua dung dịch nước brom, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí không màu (đktc) thoát ra.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần % thể thích các khí trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính khôí lượng Brom đã tham gia phản ứng.
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Cho 50ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 50ml dung dịch BaCl2 1M . Tính nồng độ mol của các chất tạo thành sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Hộ mình với mn
27. Có ba ống nghiệm riêng biệt không có nhãn, đựng các dung dịch FeCl2 , FeCl3 ,HCl. Để phân biệt các chất trên bằng phương pháp hóa học, ta dùng thuốc thử nào?
A. KCl B. BaSO4 C. NaOH D. Na2SO4
30. Hỗn hợp rắn X ở dạng bột gồm Cu, Fe, Zn, Al. Để thu lấy đồng nguyên chất người ta dùng dung dịch nào sau đây:
A. CuSO4 B. H2SO4 C. AgNO3 D. MgCl2
55 Lấy một oxit của lưu huỳnh tác dụng với nước được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hợp chất B ở điều kiện thường tạo ra oxit, oxit này tác dụng oxi cho ra oxit ban đầu. Công thức oxit ban đầu, dung dịch A và hợp chất B lần lượt là:
A. SO3 , H2SO4, K2SO4 B. SO2, H2SO3, Na2SO3
C. SO3 , H2SO4, Na2SO3 D. SO2, H2SO4, K2SO3