chứng minh rằng 2x - \(x^2\)-2 < 0 với mọi x thuộc R
a ) Chứng minh rằng : A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x thuộc R
b ) Chứng minh rằng x - x2 - 3 < 0 với mọi x thuộc R
a) \(A=x^2-2x+2=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\inℝ\)
b) \(x-x^2-3=-\left(x^2-x+3\right)\)
\(=-\left(x^2-x+\frac{1}{4}+\frac{11}{4}\right)\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\right]\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\right]-\frac{11}{4}\le\frac{-11}{4}< 0\forall x\inℝ\)
x²-2x+2=(x²-2x+1)+1=( x-1)²+1
Mà (x-1)²≥0 với mọi x
=> (x-1)²+1>0 với mọi x
=> x²-2x+2>0 với mọi x
chứng minh rằng x^2-x+1>0 với mọi x thuộc R
x^2-x+1>0
<=>x2-2x.1/2+1/4+3/4>0
<=>(x-1/2)2+3/4 >0 ( luôn đúng với mọi x vì (x-1/2)2\(\ge\)0 với mọi x)
vậy x^2-x+1>0 với mọi x thuộc R
Mọi người giúp với
Tìm x
x^2+5x=0
Chứng minh x^2-2x+3>0 với mọi số thực x
Đường trung bình của một tam là đoạn thẳng nối 2 trung điểm hai cạnh của tam giác.Cho tam giác ABC có I là trung điểm của cạnh AB.Qua I kẻ đường thẳng a // với cạnh BC cắt AC tại K
a) Chứng minh IK là đường trung bình của tam giác ABC
b) Tính độ dài IK với BC=12cm
c) Qua K kẻ đường thẳng b // với AB cắt BC tại L . Chứng minh rằng tứ giác BLKL là hình bình hành
Cho tam giác ABC có A = 90độ , AC = 5cm , BC = 13cm . Gọi I là trung điểm của cạnh AB , D là điểm đối xứng với C qua I
a) Tứ giác ADBC là hình gì ? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh MI vuông góc AB
c) tính diện tích tam giác ABC
Cho đa thức A(x) =x^4+2x^2 + 4 .Chứng tỏ rằng A(x)>0 với mọi x thuộc R
A(x)=x4+2x2+4
=x4+x2+x2+1+3
=x2.(x2+1)+(x2+1)+3
=(x2+1)(x2+1)+3
=(x2+1)+3>0 với mọi x thuộc R
Cho đa thức A(x) =x^4+2x^2 + 4 .Chứng tỏ rằng A(x)>0 với mọi x thuộc R
Chứng minh rằng: x2-2xy+y2+1>0
Với mọi x,y thuộc R
\(x^2-2xy+y^2+1=\left(x-y\right)^2+1\)
Mà \(\left(x-y\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2+1>0\)
Vậy \(\left(x-y\right)^2+1>0\) với mọi \(x,y\in R\)
chứng minh rằng :
3x2 - 4x + 50 > 0 với mọi x thuộc R
\(3x^2-4x+50\)
\(=3\left(x^2-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9}\right)+\frac{146}{3}\)
\(=3\left(x-\frac{2}{3}\right)^2+\frac{146}{3}\ge\frac{146}{3}>0\) (đpcm)
cho đa thức p(x)= 2x⁴+3x²+1 a) Tính P(0); P(1); P(-2) b) Chứng tỏ rằng P(a)>0 với mọi a thuộc R
a) \(P\left(0\right)=2.0^4+3.0^2+1=1\)
\(P\left(1\right)=2.1^4+3.1^2+1=6\)
\(P\left(-2\right)=2.\left(-2\right)^4+3.\left(-2\right)^2+1=45\)
b) Ta có : \(x^4\ge0\) và \(x^2\ge0\) với mọi x thuộc R, suy ra \(2x^4,3x^2\ge0\) với mọi x thuộc R.
Cộng lại ta được \(2x^4+3x^2\ge0\)
Hay \(P\left(x\right)=2x^4+3x^2+1\ge1>0\). Vì vậy, với mọi x = a thì \(P\left(a\right)>0\) với mọi a thuộc R.
Cho đa thức A(x) = x4 + 2x2 + 4.
Chứng tỏ rằng A(x) > 0 với mọi x thuộc R
Ta có:
\(x^4\ge0\) với V x
\(x^2\ge0\rightarrow2x^2\ge0\) với V x
\(4>0\)
\(\Rightarrow x^4+2x^2+4>0\)với V x
\(\Rightarrow A\left(x\right)>0\) với V x
Chứng minh:
a) x2+2xy+1+y2 >0 với mọi x,y thuộc R
b) x-x2-1 <0 với mọi x thuộc R
a)\(x^2+2xy+1+y^2=\left(x+y\right)^2+1\)
Vì \(\left(x+y\right)^2\ge0\)với mọi \(x,y\in\)
nên \(\left(x+y\right)^2+1>0\)với mọi \(x,y\in R\)
Vậy biểu thức \(x^2+2xy+y^2+1>0\left(x;y\in R\right)\)
b) \(-x^2+x-1=-\left(x^2-2x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right)=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right]=-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{4}\)
Vì \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\ge0\left(x\in R\right)\)
nên \(-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\le0\left(x\in R\right)\)
do đó \(-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{4}< 0\left(x\in R\right)\)
Vậy biểu thức \(x-x^2-1< 0\left(x\in R\right)\)
a) x2 + 2xy + 1 +y2 = (x2+2xy+y2)+1=(x+y)2+1 mà (x+y)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x,y
=>x2+2xy+1+y2>1>0
b)x-x2-1=-(x2-x+1)=-((x2-2.x.0,5+0,25)+0,75)=-((x-0,5)2+0,75) mà (x-0,5)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 vớ mọi x
=>x-x2-1<0
TƯỞNG KHÔNG DỄ NHƯNG DỄ KHÔNG TƯỞNG!