Từ Na, H2O, CO2, N2. Viết PTHH điều chế sô đa và đạm hai lá
Người ta điều chế phân đạm urê từ đá vôi,không khí, nước, chất xúc tác theo sơ đồ chuyển đổi sau :
H2O điện phân→H2 (1)
không khí hoalong→N2(2) (1)+(2)→NH3
CaCO3 to→CO2 NH3→CO(NH2)2
a)Viết các PTHH trong sơ đồ chuyển đổi trên.
b)Muốn điều chế được 6 tấn urê cần phải dùng bao nhiêu tấn NH3 và CO2?m3 khí NH3 và CO2 ở đktc?
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
a) \(H_2O-^{đpdd}\rightarrow H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
Hóa lỏng không khí (Trong công nghiệp, khí Nito được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Không khí sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước sẽ được hóa lỏng ở áp suất cao và nhiệt độ thấp. Nâng dần nhiệt độ không khí lỏng đến -196 độ C thì nito sôi và tách khỏi được oxy vì khí oxy có nhiệt độ sôi cao hơn (-183 độ C).) => Thu được N2
\(N_2+3H_2-^{t^o,p,xt}\rightarrow2NH_3\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(2NH_3+CO_2-^{t^o,p}\rightarrow\left(NH_2\right)_2CO+H_2O\)
b)\(2NH_3+CO_2-^{t^o,p}\rightarrow\left(NH_2\right)_2CO+H_2O\)
\(n_{\left(NH_2\right)_2CO}=\dfrac{6.10^6}{60}=10^5\left(mol\right)\)
Ta có : \(n_{NH_3}=2n_{\left(NH_2\right)_2CO}=2.10^5\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=n_{\left(NH_2\right)_2CO}=10^5\left(mol\right)\)
=> \(V_{NH_3}=2.10^5.22,4=4,48.10^6\left(lít\right)=4480\left(m^3\right)\)
\(V_{CO_2}=10^5.22,4=2,24.10^6\left(lít\right)=2240\left(m^3\right)\)
Bạn nào biết giúp vs.Câu 1: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế soda và đạm 2 lá.Viết PTPU.
Cau 2:Từ NaCl, MnO2, H2SO4(đ), Fe, Cu, H2O. Viết PT điều chế FeCl2, FeCl3, CuSO4.
Cau 3:Có 5 chất: MnO2, H2SO4(đ), NaCl, Na2SO4, CaCl2. Dùng 2 hoặc 3 chất nào trong số trên để điềy chế được HCl, Cl2. Viết PTPU
câu 2: Fe + 2NaCl \(\rightarrow\)FeCl2 + 2Na
3NaCl + Fe \(\rightarrow\) FeCl3 + 3Na
Cu+2H2SO4→2H2O+SO2+CuSO4
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
từ Fe,S,H2O,Na ,viết PTHH điều chế FeSo4,Fe2(so40)3,Fe(oh)3
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow H_2+FeSO_4\) (*)
\(4Fe+3O_{2\left(dư\right)}\xrightarrow[]{t^ocao}2Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) (*)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\) (*)
Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P, CuO và các điều kiện cần thiết, viết PTHH để điều chế các chất sau: NaOH, CO2, O2, H3PO4
2Na+2H2O-->2NaOh+H2
CaCO3-to->CaO+CO2
2KClO3-to->2KCl+3O2
4P+5O2-to->2P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
2Na+2H2O-->2NaOh+H2
CaCO3-to->CaO+CO2
2KClO3-to->2KCl+3O2
4P+5O2-to->2P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
2Na+2H2O-->2NaOh+H2
CaCO3-to->CaO+CO2
2KClO3-to->2KCl+3O2
4P+5O2-to->2P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
Cho các chất H2O, P2O5, O2, C2H4, K. Từ các chất hãy chọn và viết PTHH điều chế các sản phẩm sau: H3PO4, K2O, H2, CO2
Điều chế H3PO4 : \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Điều chế K2O: \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
Điều chế H2: \(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\)
Điều chế CO2: \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2H_2O+2CO_2\)
P2O5+3H2O->2H3PO4
4K+O2-to>2K2O
2H2O-đp ->2H2+O2
C2H4+3O2-to>2H2O+2CO2
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO¬4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH) e) Fe(OH)2
Bài 1: \(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b,Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(c,Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(d,Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CuO+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
Tham khảo
cho các chất sau: Mg, H2O, Na, CuO, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, dd NaCl. Hãy viết PTHH điều chế khí H2, Cu, Fe, FeSO4 từ các chất trên.
Điều chế H2 : 2H2O --đp---> 2H2 + O2
Điều chế Cu : CuO + H2 --nhiệtđộ---> Cu + H2O
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3H2 --nhiệtđộ----> 2Fe + 3H2O
Điều chế FeSO4: Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)