loài giun đất nào sau đây hô hấp bằng mang
A đỉa rươi B giun đỏ róm biển C rươi D bông thùa
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.
16c
17d
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mik nha
16. C nhưng ko có giun kim nha bạn ( giun kim là thuộc ngành giun tròn)
17. D
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt
Câu 41. Loài nào sau đây gây hại cho con người
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
Câu 57. Là bốn đại diện thuộc ngành Giun đốt:
A. Giun chỉ, giun đỏ, đỉa, rươi.
B. Giun móc câu, giun kim, đỉa, rươi.
C.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
D.Giun kim, giun chỉ, đỉa, rươi.
Nhóm Giun gồm đại diện của động vật nào sau đây?
sứa, giun đất, sán lá gan
giun đất, đỉa, rươi
giun đất, đỉa, rươi, ốc sên
giun đất, đỉa, rươi, thủy tức
Nhóm gồm toàn những giun có đặc điểm “ Cơ thể phân đốt, có thể xoang” là:
A. Đỉa, vắt, giun đất, giun đũa.
B. Đỉa, rươi, giun đất, giun đỏ.
C. Giun đất, vắt, giun đất, giun đũa.
D. Giun đất, vắt, giun đất, giun đũa
Câu 22.Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là?
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa b. Giun đỏ, giun móc câu
b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất d. Giun móc câu, giun đất
d. Giun móc câu, giun đất