sơ đồ phản ứng sau Na+H2O--->NaOH+H2
a)PTHH?
b)Cho biết tỉ lệ giữa các cặp chất phản ứng
Câu 3. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong mỗi phản ứng? 1) Fe2O3 + H2 Fe + H2O 2) Na + H2 O NaOH + H2 3) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 4) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 5) Cu + O2 CuO 6) Al + O2 Al2O3 7) FeO + HCl FeCl2 + H2O 8) ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
1, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) (1:3:2:3)
2, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (2:2:2:1)
3, \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) (1:3:1:3)
4, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) (2:3:1:3)
5, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (2:1:2)
6, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) (4:3:2)
7, \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)
8, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)
Lập các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất (tuỳ chọn ) trong mỗi phản ứng.
a)Na + H2O → NaOH + H2 b)Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
c) C6H6 + O2 → CO2 + H2O d) P + O2 → P2O5
e) Al + O2 → Al2O3 g)R + H2O → R(OH)n +H2
h) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 +SO2 H2O
\(a,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ b,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ c,2C_6H_6+15O_2\to 12CO_2+6H_2O\\ d,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ e,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ g,2R+2nH_2O\to 2R(OH)_n+nH_2\\ h,2Fe+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2\)
. Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
a/ NaOH + ZnCl2 - - - Zn(OH)2 + NaCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phan tử giữa các chất trong phản ứng.
\(2NaOH+ZnCl_2\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ \text{Số phân tử }NaOH : \text{Số phân tử }ZnCl_2:\text{Số nguyên tử }Zn(OH)_2:\text{Số nguyên tử }NaCl=2:1:1:2\)
Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
a/ NaOH + ZnCl2 - - - Zn(OH)2 + NaCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phan tử giữa các chất trong phản ứng.
\(a,2NaOH+ZnCl_2\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\)
Số phân tử NaOH : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử Zn(OH)2 : Số phân tử NaCl \(=2:1:1:2\)
a: \(2NaOH+ZnCl_2->Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
2NaOH + ZnCl2 --> 2NaCl + Zn(OH)2\(\downarrow\)
Số phân tử NaOH : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử NaCl : Số phân tử Zn(OH)2 = 2:1:2:1
Mọi người giúp với
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử tử Na2O = 4 : 1 : 2
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
a) $4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O là 4 : 1: 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 : 2
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a, 4Na + O2 ---to---> 2Na2O (4 : 1 : 2)
b, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (1 : 3 : 2)
c, 2HgO ---to---> 2Hg + O2 (2 : 2 : 1)
d, 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O (2 : 1 : 3)
Bài 1:Lập PTHH cho biết tỉ lệ các chất cho sơ đồ phản ứng sau:
a)Na+H2O --->NaOH+H2
b)Na2+CO3+HCl --->NaCl+CO2+H2O
c)P+O2 --->P2O5
Bài 2:Cho kim loại nhóm phản ứng đủ với 2,8g axitclohidric(HCl),sau phản ứng thu được 6,8g nhôm clorua(AlCl3)và giải phóng 0,2 khí H2 theo sơ đồ phản ứng sau: Al+HCl--->AlCl3+H2
a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng
b)Tính khối lượng nhôm đó tham gia phản ứng
CÁC BẠN GIÚP MK VS NHÉ MAI MK KIỂM TRA RÒI
Bài 1:
a.\(\text{ 2Na+2H2O→2NaOH+H2}\)
Tỉ lệ: 2:2:2:1
b. \(\text{Na2CO3+2HCl→2NaCl+H2O+CO2}\)
Tỉ lệ: 1:2:2:1:1
c. \(\text{4P+5O2→2P2O5}\)
Tỉ lệ: 4:5:2
Bài 2:
a. \(\text{2Al+6HCl→2AlCl3+3H2}\)
Công thức khối lượng:
mAl+mHCl=mAlCl3+mH2
b. Theo công thức trên:
\(\text{mAl+2,8=6,8+0,2.2}\)
\(\Rightarrow\)mAl=4,4g
1.
a) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
b) Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
c) 4P + 5O2 --> 2P2O5
2. 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
a) Áp dụng ĐLBTKL: \(m_{Al}\)+ \(m_{HCl}=m_{AlCl3}+m_{H2}\)
b) \(m_{Al}=m_{AlCl3}+m_{H2}-m_{_{ }HCl}\)
mAl = 6,8 + 0,2 - 2,8 = 4,2 (g)
lập PTHH cho sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ giữa các cặp chất trong PTHH
a) Axit photphoric + Natri hidroxit
b) Cacbon + Oxi ---> khí Cacbonic
c) Magie + Axit Clohidric
\(a.H_3PO_4+3NaOH\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Tỉ lệ H3PO4 : NaOH= 1:3
Tỉ lệ H3PO4: Na3PO4= 1:1
Tỉ lệ H3PO4 :H2O= 1:1
Tỉ lệ NaOH: Na3PO4= 3:1
Tỉ lệ NaOH: H2O= 3:1=1:1
Tỉ lệ Na3PO4 : H2O = 1:3
(Viết tỉ lệ ngược của các cặp trên tiếp nha em)
b) \(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)
Tỉ lệ: C:O2=1:1
Tỉ lệ C : CO2=1:1
Tỉ lệ O2:CO2=1:1
(Em viết các tỉ lệ ngược lại nha)
c) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Tỉ lệ: Mg: HCl= 1:2
Tỉ lệ: Mg: MgCl2=1:1
Tỉ lệ Mg: H2=1:1
Tỉ lệ HCl: MgCl2= 2:1
Tỉ lệ HCl: H2=2:1
Tỉ lệ MgCl2:H2=1:1
(Tỉ lệ ngược lại em tự viết tiếp nha)