Bài 5: Trg nguyên tử A có tổng số hạt là 88 Trg đó số hạt ko mang điện =15/19 số hạt mang điên a) Xác định tên ngươn tố và kí hiệu b) Tính khối lượng nguyên tử của 2A
Bài 5: Trg nguyên tử A có tổng số hạt là 88 Trg đó số hạt ko mang điện =15/19 số hạt mang điên a) Xác định tên ngươn tố và kí hiệu b) Tính khối lượng nguyên tử của 2A
Giúp mình câu 19 với :!!!
giải thích hiện tượng thí nghiệm 2
Thí nghiệm 2,: tại sao khi đun nc muối lại xuất hiện việt trắng
Cho biết sự thoát hơi nc của muối và cát
( Mọi ng trl giúp em vs cần gấp ạ •́ ‿ ,•̀)
a) Các chất là đơn chất là: Zn, O3, Fe, Cu, Mg, O2, H2, N2
b) Các chất là hợp chất: Còn lại
c)
CTHH | Nguyên tố tạo ra chất | Số nguyên tử mỗi nguyên tố | NTK/PTK (đvC) |
Na2O | Na, O | 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử O | 62 |
P2O3 | P, O | 2 nguyên tử P, 3 nguyên tử O | 110 |
H3PO4 | H, P, O | 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử O | 98 |
CaCO3 | Ca, C, O | 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C, 3 nguyên tử O | 100 |
NaOH | Na, O, H | 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử O, 1 nguyên tử H | 40 |
Mg(OH)2 | Mg, O, H | 1 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử H | 58 |
Al2(SO4)3 | Al, S, O | 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O | 342 |
Na2SO4 | Na, S, O | 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O | 142 |
Fe3O4 | Fe, O | 3 nguyên tử Fe, 4 nguyên tử O | 232 |
CuO | Cu, O | 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử O | 80 |
Zn(OH)2 | Zn, O, H | 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử H | 99 |
O3 | O | 3 nguyên tử O | 48 |
CH3COOH | C, H, O | 2 nguyên tử C, 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O | 60 |
C3H5(OH)3 | C, H, O | 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H, 3 nguyên tử O | 92 |
Fe3O4 (ở trên có rồi nhé :D) | |||
Ba(NO3)2 | Ba, N, O | 1 nguyên tử Ba, 2 nguyên tử N, 6 nguyên tử O | 261 |
O2 | O | 2 nguyên tử O | 32 |
H2 | H | 2 nguyên tử H | 2 |
N2 | N | 2 nguyên tử N | 28 |
AgNO3 | Ag, N, O | 1 nguyên tử Ag, 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử O | 170 |
BaSO4 | Ba, S, O | 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O | 233 |
Fe(OH)3 | Fe, O, H | 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O, 3 nguyên tử H | 107 |
CH3COONa | C,H,O,Na | 2 nguyên tử C, 3 nguyên tử H, 2 nguyên tử O, 1 nguyên tử Na | 82 |
CH3COOC2H5 | C,H,O | 4 nguyên tử C, 8 nguyên tử H, 2 nguyên tử O | 88 |
hạt proton có bán kính v=2.10^-13(cm) a tính khối lượng riêng hạt proton b tính khối lượng riêng nguyên tử hidro biết bán kính nguyên tử hidro R=5,3.10^-9cm (hạt nguyên hidro chứa 1 proton,ko có notron)
nguyên tố Y có hạt không mang điện nhiều hơn hạt không mang điên là 10 hạt và số hạt nơtron chiếm 35,294% tổng số hạt.
a) Tính số hạt mỗi loại của y
b) Y là nguyên tố hóa học nào?
đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại A có hóa trị II cần 4,48 lít khí oxi (ở đktc). A là kim loại nào sau đây?
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(2A+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2AO\)
0,4 0,2 ( mol )
\(M_A=\dfrac{4,8}{0,4}=12\) ( g/mol )
--> A là Cabon ( C )
$a\big)Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$
$b\big)$
$n_{Fe}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,2(mol)$
$\to n_{HCl}=2n_{Fe}=0,4(mol)$
$\to m_{dd\,HCl}=\dfrac{0,4.36,5}{14,6\%}=100(g)$
$c\big)$
$n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,2(mol)$
$m_{dd\,spu}=11,2+100-0,4.2=110,8(g)$
$\to C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,2.127}{110,8}.100\%\approx 22,92\%$
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2 ( mol )
\(m_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,4.36,5}{14,6\%}=100g\)
\(m_{FeCl_2}=0,2.127=15,4g\)
\(C\%_{FeCl_2}=\dfrac{15,4}{11,2+100-0,2.2}.100\%=13,89\%\)