tác dụng tầng keo của sứa
HELP ME
Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì
Sứa là động vật ăn thịt, bắt mồi bằng tua miệng. Tầng keo dày ở bờ dù giúp sứa dễ nổi trong nước. Khoang tiêu hóa hẹp
Tham khảo
Sứa là động vật ăn thịt, bắt mồi bằng tua miệng. Tầng keo dày ở bờ dù giúp sứa dễ nổi trong nước. Khoang tiêu hóa hẹp
Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
nhờ tầng keo nào mà sứa nổi trên mặt nước?
Tầng keo dày ở bờ dù giúp sứa dễ nổi trong nước.
Tham khảo
Miệng ở dưới dù Sứa là động vật ăn thịt, bắt mồi bằng tua miệng. Tầng keo dày ở bờ dù giúp sứa dễ nổi trong nước. ... Sứa di chuyển bằng cách co bóp dù (tế bào cơ có khả năng co bóp dù): Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại.
Tại sao tầng keo dày bên trong lại giúp sứa nổi lên?
Tầng keo dày bên trong giúp cho cơ thể sứa được nhẹ hơn \(\rightarrow\) sứa nổi lên trên mặt nước.
Nêu đặc điểm về môi trường sống, lối sống, khoang tiêu hóa, tầng keo của thủy tức và sứa ?
SỨA
Sứa và thuỷ tức có cấu tạo chung giống nhau, nhưng sứa thích nghi với đời sông di chuyển ở biến. Khi di chuyển, sứa co bóp dù. đấy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại. Tua miệng một số loại sửa sây ngứa, có khi gây bỏng da.
Tầng keo của sứa dày lên làm cơ thê sứa dề nổi và khiến cho khoang tiêu hoá thu hẹp lại, thông với lồ miệng quay về phía dưới. Tua dù có nhiều ở mép dù.
Cũng như thuỷ tức, sứa là động vật ăn thịt, bắt mồi bằng tua miệng.
thủy tức :
Thành cơ thể có 2 lớp tế bào : lớp ngoài và lớp trong. Giữa hai lớp đó là tầng keo móng.
- Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng tự vệ và bắt mồi. Khi đói, thuỷ tức vươn dài đưa tua miệng quờ quạng khắp xung quanh. Tình cờ chạm phái mồi (một con rận nước) lập tức tế bào gai ờ tua miệng phóng ra làm tê liệt con mồi.
- Thủy tức chưa có cơ quan hô hấp. Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành cơ thể.
- sống ở sông , hồ , ao...
Sứa nổi trên mặt nước nhờ bộ phận nào trên cơ thể ?
A. Tầng keo
B. Tua dù
C. Tua miệng
D. Tua dù và tầng keo
* Các bạn giúp mình với mình chuẩn bị thi òi.
Sứa nổi trên mặt nước nhờ bộ phận nào trên cơ thể ?
A. Tầng keo
B. Tua dù
C. Tua miệng
D. Tua dù và tầng keo
Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
bạn coi cái nào có chữ dài nhất thì bạn khoanh cái đó :)
nếu đặc điểm của thủy tức, sứa , hải quỳ và san hô
+ hình dáng
+vị trí tua miệng
+ tầng keo
+ khoang miệng
+ di chuyển
+ lối sống
cả 4 cái kia nha
giúp mình đi mai mình nộp rồi
Đặc điểm/đại diện | Thuỷ tức | Sứa | Hải quỳ | San hô |
Hình dáng | hình trụ dài | hình dù | hình trụ | hình trụ |
Vị trí tua miệng | ở trên | ở dưới | ở trên | ở trên |
Tầng keo | mỏng | dày | không có | không có |
Khoang miệng | ở trên | ở dưới | ở trên | ở trên |
Di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộng đầu, bằng tua miệng | co bóp dù | bằng tua miệng | không di chuyển |
Lối sống | độc lập | bơi lội tự do | sống bám cố định | sống bám cố định |
Đặc điểm | Thủy tức | Sứa | Hải quỳ | San hô |
Hình dáng | Trụ nhỏ | Hình dù | Trụ to,ngắn | Hình trụ,tập đoàn hình khối |
Vị trí tua miệng | Ở trên | Ở dưới | Ở trên | Ở trên |
Tầng keo | mỏng | Dày | Dày,rải rác có gai xương | Có gai xương đá vôi và chất sừng |
Khoang miệng | Rộng | Hẹp | Xuất hiện vách ngăn | Có nhiều ngăn thông giữa các cá thể |
Di chuyển | Kiểu sâu đo,lộn đầu | Bơi bằng dù | ||
Lối sống | Cá thể | Cá thể | Tập chung một số cá thể | Liên kết nhiều cá thể thành tập đoàn |
Bổ sung :Hải quỳ,san hô sống bám không di chuyển
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?
A. Vùng ôn đới
B. Vùng Bắc cực
C. Vùng Nam cực
D. Vùng nhiệt đới.
Câu 3. Cấu tạo cơ quan sinh dục giun đũa là?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Lưỡng tính hoặc phân tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 4. động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Trùng biến hình
D. Trùng sốt rét.
Câu 5. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A.Trùng biến hình
B. Trùng sốt rét
C.Trùng giày
D. Trùng roi xanh.
Câu 6. Máu giun đất có màu như thế nào? Vì sao?
A. Không màu vì chưa có huyết sắc tố
B. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
C. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2
D. Theo từng điều kiện sống.
Câu 7. Hãy lựa chọn môi trường sống và nơi kí sinh thích hợp của giun đốt: A. Đỉa sống ở nước lợ, ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ, ký sinh
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 8. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?
A. Sán lá gan
B. Sán lá máu
C. Sán bã trầu
D. Sán dây.
Câu 9. Bộ phận nào của giun đũa phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều?
A. Hầu
B. Cơ quan sinh dục
C. Miệng
D. Giác bám.
Câu 10. Hải quỳ miệng ở phía:
A. Dưới
B.Trên
C. Sau
D. Không có miệng.
Câu 11. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ
B. Không có sự thụ tinh
C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ
D. Thành hai cơ thể mới.
Câu 12. Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:
a. Có hệ thần kinh và giác quan
b. Có khả năng di chuyển
C. Dị dưỡng
D. Có hệ thần kinh và giác quan, cơ thể dị dưỡng và di chuyển.
Câu 13. Các đại diện của ngành giun đốt:
A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa
B. Giun đỏ, giun móc câu
C. Rươi, giun đỏ, giun đất
D. Giun móc câu, giun đỏ.
Câu 14. Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?
A. Giun kim
B. Giun móc câu
C. Giun rễ lúa
D. Giun đũa.
Câu 15. Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:
A. Roi
B. Chất diệp lục
C. Vi khuẩn
D. Chất hữu cơ.
Câu 16. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đũa?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 17. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. trùng biến hình và trùng roi xanh.
B. trùng roi xanh và trùng giày.
C. trùng giày và trùng kiết lị.
D. trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 18. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 19. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
A. Tự thụ tinh
B. Thụ tinh ngoài
C. Thụ tinh chéo
D. Thụ tinh ghép đôi.
Câu 20. Quá trình dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng
B. Bên hông
C. Mặt lưng
D. Lưng bụng đều được
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:
A. di chuyển nhanh nhẹn
B. có miệng to và khoang ruột rộng
C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. dù có khả năng co bóp
C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.
Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:
A. bộ xương ngoài
B. hấp thụ thức ăn
C. bài tiết sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét? A. Đau bụng.
B. Nhức đầu. C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh. D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 31. Hải quỳ có lối sống? A. Cá thể.
B. Tập trung một số cá thể C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất. A. Giun đũa
B. Giun móc câu
C. Giun kim
D. Giun chỉ
Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc câu
D. Giun chỉ Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải: A. Không tưới rau bằng phân tươi
B. Tiêu diệt ruồi nhặng C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường D. Tất cả các đáp án trên. Câu 32. Nơi sống của giun đất: A. Sống ở khắp nơi
B. Sống ở tầng đất trên cùng C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
D. Sống nơi đủ độ ẩm Câu 33. Giun đất có: A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì: A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành: A. Miệng, hầu, thực quản
B. Ruột, ruột tịt, hậu môn C. Diều, dạ dày
D. Tất cả các ý đều đúng Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng: A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh dạng ống Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất. A. Đã phân tính có đực, có cái
B. Khi sinh sản cần có đực có cái C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở : A. Đốt thứ 13, 14, 15
B. Đốt thứ 14, 15, 16 C. Đốt thứ 15, 16, 17
D. Đốt thứ 16, 17, 18 Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định C. Rươi sống nước lợ tự do
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển. Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu
B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước
B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
D. Ấu trùng bám trên tôm
Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản.
Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:
A. có chân giả
B. có roi
C. có lông bơi
D. có diệp lục.
Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. cơ học
B. hóa học
C. ánh sáng
D. âm nhạc.
Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?
A. Đơn tính
B. Lưỡng tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
C. Nhân
D. Tế bào chất.
Các đặc điểm giúp sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do là cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.